(Ảnh: 7ESL)
Bạn đang đọc: Travel Buddy là gì
Nội dung chính
1. Buddy
Ý nghĩa : bạn thânVí dụ : Duy and I have been buddies for years .( Duy và tôi từng là bạn thân trong nhiều năm )
2. Soul mate
Ý nghĩa : bạn tri kỷ, tâm giaoVí dụ : After all, soulmates always end up together .
(Sau tất cả, người bạn tri kỉ sẽ luôn bên ta đến cuối cuộc đời)
3. Mate:
Ý nghĩa : bạn thân, bạn đờiVí dụ : Theyve been mates for a long time .
(Họ đã là bạn bè được một thời gian dài)
4. Pal
Ý nghĩa : bạn thânVí dụ : Giao and Huy met in high school and have been pal for six years .
(Giao và Huy gặp nhau từ hồi trung học và đã làm bạn với nhau được sáu năm)
5. Bestie
Ý nghĩa : bạn thânVí dụ : I love going to the cinema with my bestie .
(Tôi thích đi xem phim cùng với bạn thân của mình)
6. Acquaintance
Ý nghĩa : bạn đồng nghiệpVí dụ : Be sure to come : you may meet some old acquaintance .
(Hãy chắc chắn đến: bạn có thể gặp một số người đồng nghiệp cũ)
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
7. Comrade
Ý nghĩa : bạn chí cốt, chiến sỹVí dụ : Comrades, we stand here, we die here ! – It has been an honor
(Các đồng chí, chúng ta đứng đây, chúng ta chết ở đây! – Đó là một vinh dự)
8. Crony
Ý nghĩa : bạn thân, bạn nối khốVí dụ : Shespent the evening drinking with her cronies .
(Cô ấy đã dành buổi tối uống rượu với bạn thân)
9. Classmate
Ý nghĩa : bạn cùng lớpVí dụ : We are classmates !( Chúng tôi là bạn cùng lớp ! )
10. Companion
Ý nghĩa : bạn sát cánhVí dụ : Are you taking me as your companion ?
(Bạn muốn chọn tôi làm bạn đồng hành của bạn?)
11. Partner
Ý nghĩa : tập sự, đối tác chiến lượcVí dụ : They are partners in the real estate business .
(Họ là đối tác trong kinh doanh bất động sản)
12. Roommate
Ý nghĩa : bạn cùng phòngVí dụ : Mai was my roommate during our first year at university .
(Mai là bạn cùng phòng của tôi trong năm đầu tiên ở trường đại học)
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
13. Schoolmate
Ý nghĩa : bạn họcVí dụ : He met an old schoolmate at the party .
(Anh ấy gặp một người bạn học cũ trong bữa tiệc)
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường