Mọi người đều biết là cô đã luôn ở bên mẹ chồng trong suốt thời gian qua.
Everyone knows you were here all the time for your mother-in-law.
jw2019
Anh đã làm gì trong suốt thời gian qua?
Uh, what have you been doing with your whole life?
OpenSubtitles2018. v3
Do thầy phải cô đơn một mình trong suốt thời gian qua đó.
That’s because I’ve been living alone for a long time now.
OpenSubtitles2018. v3
sao ông không nói cho tôi biết ông thực sự là ai thay vào đó lại là một vi giáo sư trong suốt thời gian qua?
Why didn’t you just tell me who you really were… instead of posing as my professor this whole time?
OpenSubtitles2018. v3
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Through the years the directors of the Watch Tower Society and other closely associated, spiritually qualified, anointed men have been serving as a governing body for Jehovah’s Witnesses.
jw2019
Với ta, khi nhìn vào một cây Redwood nó có vẻ bất động và rồi Redwood cứ giữ tư thế đó, vươn thẳng lên không gian, tự kiến tạo mình và làm đầy không gian Redwood trong suốt thời gian Redwood, qua nhiều ngàn năm.
To us, when we look at a Redwood tree, it seems to be motionless and still, and yet Redwoods are constantly in motion, moving upward into space, articulating themselves and filling Redwood space over Redwood time, over thousands of years .
QED
Bà và Kurosawa liên tục mâu thuẫn trong suốt thời gian này, và thông qua những lần tranh luận này, hai người, một cách nghịch lý, trở nên gần gũi với nhau.
She and Kurosawa were constantly at loggerheads, and it was through these arguments that the two, paradoxically, became close.
WikiMatrix
Em không biết anh đã làm thế nào trong suốt thời gian qua.
I don’t know how you’ve done this on your own for all this time.
OpenSubtitles2018. v3
Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua.
It seems he was alone the whole time.
OpenSubtitles2018. v3
Tại sao trong suốt thời gian qua ông không nói lên điều đó?
How could you let me believe all this time that my father betrayed us?
OpenSubtitles2018. v3
Ông ấy là người luôn ở bên tôi trong suốt thời gian qua.
He’s the only person who has always been there.
OpenSubtitles2018. v3
Bởi vì chúng ta đã là bạn trong suốt thời gian qua.
Because you’ve been a real friend through this all .
QED
Tôi có cảm giác cô rất tận tình với tôi trong suốt thời gian qua
Feels like you’ ve been the cleanup crew for me the whole time I’ ve been in here
opensubtitles2
Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua
It seems he was alone the whole time
opensubtitles2
Hầu hết các thiên hà điều phải trải qua sự va chạm lớn trong suốt thời gian tồn tại của chúng.
Most galaxies probably undergo at least one significant collision in their lifetimes.
WikiMatrix
Trong suốt thời gian nó lớn lên, tôi đã để ảnh nó vào đây qua mỗi bước đi của nó.
As he was growing up, I put pictures in it as we went along.
OpenSubtitles2018. v3
Thật ngạc nhiên là, Vũ trụ của chúng ta có mật độ khối lượng vừa đúng vào cỡ khoảng 5 proton trên một mét khối cho phép sự giãn nở của không gian kéo dài trong suốt 13,8 tỷ năm qua, một quãng thời gian đủ để hình thành lên vũ trụ quan sát được như ngày nay.
Perhaps unsurprisingly, our universe has just the right mass-energy density, equivalent to about 5 protons per cubic meter, which has allowed it to expand for the last 13.8 billion years, giving time to form the universe as observed today.
WikiMatrix
“From 52 to 48 with love” là dự án trong suốt thời gian diễn ra cuộc bầu cử vừa qua, giữa Thượng nghĩ sĩ Mc Cain và Obama, trong những bài phát biểu sau bầu cử, nói về sự hòa giải, tôi tự hỏi, “Nó là cái quái gì thế?”
“From 52 to 48 with love” was a project around the time of the last election cycle, where McCain and Obama both, in their speeches after the election, talked about reconciliation, and I was like, “What the hell does that look like?”
ted2019
Bốn trên sáu cột khói được quan sát bởi Voyager 1 trong năm 1979 cũng được nhìn thấy trong suốt thời gian tàu Galileo thực hiện nhiệm vụ và cả khi New Horizons bay qua trong năm 2007.
Four out of the six Prometheus-type plumes observed by Voyager 1 in 1979 were also observed throughout the Galileo mission and by New Horizons in 2007.
WikiMatrix
Na’Vi đã dùng một chiến thuật y hệt trong suốt thời gian qua và chưa ai có vẻ như có thể chống lại nó.
Na’Vi was running the same strategy the whole time and no one seemed to be able to counter it.
OpenSubtitles2018. v3
Max hỏi làm thế nào mà ông biết điều đó, Jimmy cởi bỏ đôi giày, bật mí rằng ông là Abraham trong suốt thời gian qua.
Max asks how he knew about that, and Jimmy takes off his shoes to reveal that he is actually Abraham .
WikiMatrix
Sự thay đổi này diễn ra qua thời gian, và trong suốt các giai đoạn chuyển tiếp giới từ lúc thì đóng vai trò như một từ đơn, lúc thì như một đơn vị gồm nhiều từ.
This change takes time, and during the transitional stages the adposition acts in some ways like a single word, and in other ways like a multi-word unit.
WikiMatrix
Cả bốn chiếc đều đã được bố trí đến Địa Trung Hải trong suốt Thế Chiến I, trải qua hầu hết thời gian nhằm hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân của Pháp từ Bắc Phi và tiến hành cuộc phong tỏa Otranto.
All four ships were deployed to the Mediterranean Sea for the entirety of World War I, spending most of their time escorting French troop convoys from North Africa and covering the Otranto Barrage.
WikiMatrix
Trên bàn tay trái lòng thòng của cô ta là một chiếc nhẫn cưới có gắn một viên kim cương khá ” hoành tráng ” và trong suốt khoảng thời gian hai mươi phút vừa qua, tất cả những gì tôi có thể làm là cảm thấy tội nghiệp cho gã khờ đáng thương nào đó đã tặng nó cho cô ta .
On her left hand dangles a rather opulent diamond wedding ring, and over the course of the last twenty minutes all I ‘ve been able to do is feel sorry for the poor schmuck who gave it to her .
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
EVBNews
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường