1. Bỏ mũ trùm ra.
Please remove the hood .
2. Bỏ mũ trùm đầu ra.
Bạn đang đọc: ‘trùm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Please remove the hood .
3. Trùm đầu cô ấy lại
Her head was covered up .
4. Hắn trùm đầu và cúi đầu.
he wears a hood and keeps his head down .
5. Trùm mũ lên thì tốt hơn.
Better put that hood up .
6. Kẻ Trùm đầu không thể làm gì.
And the Hood couldn’t stop it .
7. Tôi không thể làm trùm băng đảng.
I can’t run a crew .
8. Ông cứ phải làm trùm cơ.
You just had to be the man .
9. Nhóc Trùm Bánh Ú Siêu Vĩ Đại?
Super Colossal Big Fat Boss Baby ?
10. Ai nấy cũng đều trùm đầu lại.
And they cover their heads .
11. Cô liền lấy khăn trùm đầu lại.
So she took her veil to cover herself .
12. Hắn giữ chặt cái mũ trùm đầu.
He kept his hood up .
13. Đầu đội mũ con, trùm khăn ô sọc.
Head-wrap, sackcloth .
14. Có một trùm ma tuý đã vượt ngục.
Some big drug dealer just escaped .
15. Trùm Brick có mấy sòng cá cược lậu
Brick Top runs an illegal bookies .
16. 19 Bông tai, vòng tay và khăn trùm,
19 The earrings, * the bracelets, and the veils ,
17. tất cả đều tôn hắn làm chúa trùm.
Pushers, gangs, killers, they all respect him like a god .
18. Đừng có gây lộn quanh gã Trùm đầu.
Don’t mess around with the Hood .
19. Bọn ái kỷ có đội mũ trùm đầu không?
Do narcissists wear balaclavas ?
20. Đầu tiên Mũ Trùm, bây giờ cô ta.
First the hoods, now her .
21. Cha mẹ tôi là chúa trùm kiêng kỵ.
My parents are champions at taboos .
22. Hai năm nữa, tôi sẽ lên làm trùm…
Two more years and I’ll become the top dog
23. Quyền làm đầu và việc trùm đầu (2-16)
Headship and head covering ( 2-16 )
24. Một thằng Tàu khựa đội mũ trùm xanh ấy.
A Chinese guy who wears a green hood .
25. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
The only thing it’s missing is lace trim and a sun hat.
26. Từ đâu ra mà cứ tưởng mình làm trùm.
Coming over here thinking they own shit .
27. Ừ, tôi đã kéo mũ trùm che mặt rồi.
Yeah, I pulled the hoodie down to cover my face .
28. Đây là Nhóc Trùm Bánh Ú Siêu Vĩ Đại.
This is Super Colossal Big Fat Boss Baby .
29. Băng đảng đối thủ thủ tiêu trùm sò đối phương?
Rival drug gang taking out the mastermind ?
30. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
We get who we came here for and we use him to get out .
31. Vậy là em đang gặp gỡ Gã Trùm Đầu?
So you met up with the Hood guy ?
32. Hắn đội mũ trùm và hắn cứ cúi đầu.
He had a hood on and he kept his head down .
33. Bầu không khí hồi hộp bao trùm căn phòng.
SUSPENSE fills the air .
34. Anh nhớ Ginnie, bà trùm sò kẹo cao su chứ?
Remember Ginnie, the gum-chewing ” goomar ” ?
35. Trùm đầu là dấu hiệu tôn trọng quyền làm đầu
A head covering is a sign of respect for headship
36. Bây giờ, cởi đồ đó ra và trùm mền lại.
Now, get out of those clothes and climb into these blankets .
37. Thánh linh của Đức Chúa Trời bao trùm khắp mọi nơi
God’s All-Reaching Holy Spirit
38. Bóng ma chết chóc của nạn đói bao trùm khắp nơi.
The specter of mass starvation loomed .
39. Một thằng cu hay đội mũ len trùm tên Brandon Mayhew.
one is a beanie-wearing jizz stain by the name of Brandon Mayhew –
40. Đầu là kẻ thấy khải tượng, ngài đã trùm kín mít.
And he has covered your heads, the visionaries .
41. Kiểu làm hàng loạt này bao trùm giám sát mỗi người.
And what this is is that it is wholesale blanket surveillance on everyone .
42. Một số được các cánh rừng trùm lên ẩn giấu sự sống.
Some are cloaked in forest concealing life .
43. Đây là một gã cần ẩn thân Nhưng lại thích làm trùm.
This is a guy who needs anonymity, but he loves theatricality .
44. Cái gã mặc áo đỏ… là Gao, trùm găng tơ Đài Loan.
The one in red … is Gao, the Taiwan gang’s leader
45. Sau đó, tôi làm cận vệ cho một trùm băng đảng.
Later, I worked as a bodyguard for a gangster .
46. Ngay cả trùm buôn bán ma túy cũng rụng tóc vãi ra.
Even badass drug dealers lose their hair .
47. Không có những ông Trùm bí mật từ Chúa, con trai ạ
There ‘ s no keepin ‘ secrets from God, son
48. Ở trung học, tôi là trùm của trò hù dọa ú òa.
In high school, I was the master of the silent scare .
49. Thật may cho cô ta, ông trùm Mastumoto là một tay Oedophile..
Luckily for her, Boss Matsumoto was a pedophile .
50. Những người nông cạn lẽ ra chỉ cần cấm khăn trùm mặt.
Now, boring people would have just simply banned the veil .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường