Đang xem : Degrees là gì
Nội dung chính
degree
degree /di”gri:/ danh từ mức độ, trình độin some degree: ở mức độ nàoto a certain degree: đến mức độ nàoby degrees: từ từ, dần dầnto a high (very large, the last…) degree: lắm, rất, quá mức địa vị, cấp bậc (trong xã hội)a man of high degree: bằng cấpto take one”s degree: tốt nghiệp, thi đỗhonorary degree: học vị danh dự độan angle of 90 degrees: góc 90 độ32 degrees in the shade: 32 độ trong bóng râm (toán học) bậcdegree of polynomial: bậc của đa thứcan equation of the third degree: phương trình bậc ba (ngôn ngữ học) cấpdegrees of comparison: các cấp so sánhsuperlative degree: cấp cao nhấtforbidden (prohibited) degrees (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhauto put through the third degree (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
cấp bậcđộattenuation apparent degree: độ loãngattenuation degree: độ quá nhiệtattenuation final degree: độ loãng thựcattenuation read degree: độ loãng cuối cùngbaume degree: độ loãng thựcboiling degree: độ Bômêcooling degree: độ Brixdegree and kind of error: mức độ và loại sai sótdegree boil: độ sôidegree boil: độ nấu chíndegree fineness: độ ngon của rượudegree fineness: độ tinh tếdegree fineness: độ tuổi (vàng, bạc)degree of accuracy: độ chính xácdegree of acidity: độ axitdegree of confidence: độ tin cậydegree of crush: mức độ nghiềndegree of curing: mức độ điều trịdegree of damage: mức độ thiệt hạidegree of dependence on export: mức độ dựa vào xuất khẩudegree of dependence on import: mức độ dựa vào nhập khẩudegree of odour: độ ngậydegree of odour: cường độ mùidegree of probability: độ xác suấtdegree of risk: mức độ rủi rodegree of salting: độ mặndegree of spoilage: độ hư hỏngdegree of technical proficiency: mức độ thành thạo kỹ thuậtdegree of the complexity of product: mức độ phức tạp của sản phẩmdispersion degree: mức độ làm nguộifilling degree: độ phân tánfineness degree: độ bão hòahardness degree: mức độ nghiềnmalt modification degree: độ cứng (của nước)purity degree: độ hòa tan của mạchroasting degree: độ tinh khiếtsteeping degree: độ ránmức độdegree and kind of error: mức độ và loại sai sótdegree of crush: mức độ nghiềndegree of curing: mức độ điều trịdegree of damage: mức độ thiệt hạidegree of dependence on export: mức độ dựa vào xuất khẩudegree of dependence on import: mức độ dựa vào nhập khẩudegree of risk: mức độ rủi rodegree of technical proficiency: mức độ thành thạo kỹ thuậtdegree of the complexity of product: mức độ phức tạp của sản phẩmdispersion degree: mức độ làm nguộihardness degree: mức độ nghiềntrình độdegree finenessvẻ đẹp đẽdegree of curingliều lượng của thuốc o độ Đơn vị không thuộc hệ quốc tế SI dùng để đo góc phẳng. Một độ bằng pi/180 rađian. o mức độ, bậc § API degree : độ API (đơn vị đo tỷ trọng theo tiêu chuẩn của viện dầu lửa Mỹ) § Baume degree : độ Baume § centigrade degree : độ bách phân § Engler degree : độ Engler (đơn vị đo độ nhớt của dầu nhờn và dầu điêzen) § Fahrenheit degree : độ Fahrenheit (1,80F – 10C) § degree of accuracy : mức độ chính xác § degree of hardness : độ cứng § degree of latitude : độ vĩ, vĩ độ § degree of longitude : độ kinh, kinh độ § degree of precision : độ chính xác § degree of saturation : độ bão hòa § degrees API gravity : thang tỷ trọng API Thang phản ánh tỷ trọng của chất lỏng ví dụ dầu thô, nước, khí thiên nhiên, tính được bằng cách lấy 141,5 chia cho tỷ trọng của chất lỏng ở 60 độ F rồi trừ đi 131,5 § degrees Celsius : độ Celsius, độ bách phân Đơn vị không thuộc hệ SI dùng để đo nhiệt độ Một độ Celsius ứng với 1 kenvin § degrees of freedom : bậc tự do Số nhỏ nhất của các biến như nhiệt độ, áp suất và nồng độ cần để xác định các biến còn lại trong hệ thống và các pha như khí, lỏng và rắn đang có mặt
Xem thêm : Concurrent Là Gì – Nghĩa Của Từ Concurrent
degree
Từ điển Collocation
degree noun
1 measurement of angles
VERB + DEGREE rotate (through), spin (through), turn (through) The car had spun through 180 degrees on impact.
DEGREE + NOUN angle Place the shelf at a 90 degree angle to the wall.
DEGREE + NOUN through … ~s If you study the sky through 360 degrees you will see a whole range of colours.
2 measurement of temperature
VERB + DEGREE reach Temperatures inside the burning building are estimated to have reached 600 degrees centigrade.
PREP. at … ~s Water boils at 100 degrees centigrade.
PHRASES degrees above/below zero, degrees Celsius/centigrade/Fahrenheit, minus 10, 20, etc. degrees
3 amount / level
ADJ. considerable, exceptional, extraordinary, great, high, large, remarkable, substantial, surprising, unusual, the utmost the utmost degree of freedom | fair, moderate, modest It was possible to date these remains with a fair degree of accuracy. | low, minimal, slight, small He would try anything to make her even the smallest degree happier. | lesser The tax changes will especially hit those on high incomes and, to a lesser degree, small businesses. | varying keen amateurs who work hard, with varying degrees of success | alarming, dangerous, extreme His arguments are simplistic to an extreme degree. | acceptable, adequate, meaningful, real, significant The book fails to answer the question with any acceptable degree of certainty. | appropriate, necessary, proper, requisite, right | unacceptable
PREP. in … ~s The party leaders were all found to be corrupt in varying degrees. | of … ~ employees of various degrees of ability | to a … ~ The boss sometimes follows her instincts to a dangerous degree. | with a … ~ of We all tried to find out about the bus service, with varying degrees of success. | ~ of There is a degree of risk in any sport.
PHRASES by (slow) degrees By slow degrees, the company”s turnover dwindled to nothing. | in (an) equal degree I felt excitement and sadness in equal degree as I waved goodbye to my colleagues. | a greater or lesser degree We were all disappointed to a greater or lesser degree. | to the nth degree (= to an extreme degree) The children tested her patience to the nth degree.
4 qualification
ADJ. college, university | first, ordinary, undergraduate | higher, master”s, postgraduate, research | BA, BEd, BSc, MA, MSc, PhD, etc. | honours | pass | good, poor | first-class, (lower/upper) second-class, third-class Candidates must have at least an upper second class honours degree. | honorary | business, medical, history, law, philosophy, etc. | professional Candidates must hold a professional degree in architecture. | external | combined, joint, joint/combined subject, joint honours a joint honours degree in Business Studies and Modern Languages | modular | part-time
VERB + DEGREE have, hold | do, take He took a degree in law then joined a law firm. | be awarded, gain, get, obtain, receive | award sb, confer on sb The university conferred on him the honorary degree of Doctor of Laws.
DEGREE + NOUN course, level
PREP. ~ in a degree in economics
Từ điển WordNet
n .
a unit of temperature on a specified scale
the game was played in spite of the 40 – degree temperature
the highest power of a term or variablethe seriousness of something ( e. g., a burn or crime )
murder in the second degree
a second degree burn
Xem thêm : Bức Xạ Mặt Trời Và Trái Đất Albedo Là Gì ? Suất Phản Chiếu ( Khoa Học )
English Synonym and Antonym Dictionary
degreessyn. : amount extent grade honor measure notch period rank step title
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường