Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì? Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Có những loại mẫu phiếu nhập kho nào phổ biến? Cùng tìm hiểu với chúng tôi nhé!

Nội dung chính

  • Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?
  • Nội dung bài viết
  • Các cụm từ tiếng Anh khác liên quan đến ngành kho vận
  • Một số mẫu phiếu nhập kho thường gặp
  • Mẫu phiếu nhập kho bằng Tiếng Việt
  • Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh
  • Mẫu phiếu nhập kho song ngữ
  • Video liên quan
  • Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì ? Cách sử dụng phiếu xuất ra làm sao ?
  • Những điều cần biết về công việc của một kế toán kho

Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?

Nội dung bài viết

  1. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì ?
  2. Các cụm từ tiếng Anh khác tương quan đến ngành kho vận
  3. Một số mẫu phiếu nhập kho thường gặp
    1. Mẫu phiếu nhập kho bằng Tiếng Việt
    2. Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh
    3. Mẫu phiếu nhập kho song ngữ

Phiếu nhập kho trong tiếng Anh được gọi là Goods received note hay Inventory receiving voucher. Nó là loại chứng từ dùng để ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp. Người ta dựa vào nó để làm báo cáo định kỳ; sổ chi tiết nguyên vật liệu, dụng cụ; bảng xuất nhập tồn kho

Ngoài phiếu nhập kho, chúng ta cũng nên tìm hiểu luôn về người anh em phiếu xuất kho của nó. Cụm từ tương đương trong tiếng Anh của phiếu xuất kho là Goods delivery note hay Inventory delivery voucher. Nó là văn bản dùng để theo dõi tình hình các nguyên vật liệu, dụng cụ, hàng hóa đã xuất khỏi kho của doanh nghiệp. Nó là cơ sở để doanh nghiệp tiến hành hạch toán chi phí và thực hiện định mức tiêu hao vật tư.

>> Đọc thêm: CV kế toán tiếng anh chuẩn, đẹp, thao tác đơn giản giúp ứng viên dễ dàng sử dụng

Các cụm từ tiếng Anh khác liên quan đến ngành kho vận

Sau khi bạn đã nắm được phiếu nhập kho tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ cung ứng thêm cho bạn một số ít từ vựng tiếng Anh khác tương quan đến nghành nghề dịch vụ kho vận nhé !

  • Warehouse: Nhà kho
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Stockkeeper / storekeeper: Thủ kho
  • Goods receipt: Nhập kho
  • Goods Issue: Xuất kho
  • Detention: Phí lưu kho
  • Demurrage / Storage Charge: Phí lưu bãi
  • Inventory report: Báo cáo tồn kho
  • Storage locations: Vị trí lưu kho
  • Warehouse card: Thẻ kho
  • Cash receipt: Phiếu thu
  • Receipt: Giấy biên nhận
  • Remittance Advice: Phiếu báo thanh toán
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Certificate of Inspection: Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa

  • Materials: Nguyên vật liệu:
  • Equipment: Thiết bị
  • Invoice: Hóa đơn
  • Waybill: Vận đơn
  • Quotation: Bảng báo giá
  • Order: Đơn hàng
  • Contract: Hợp đồng
  • Stevedoring: Việc bốc, dỡ hàng
  • Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
  • Post Goods Receipt: Nhập hàng lên hệ thống
  • Stock take: Kiểm kê
  • Maintenance Cost: Chi phí bảo dưỡng
  • Warranty Costs: Chi phí bảo hành
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Delivery Order: Lệnh giao hàng
  • Expired date: Ngày hết hạn (của hàng hóa)

>> Tham khảo: Thông tin việc làm kế toán hấp dẫn dành cho các ứng viên quan tâm

Một số mẫu phiếu nhập kho thường gặp

Sau khi bạn đã tìm hiểu xong về phiếu nhập kho tiếng Anh là gì và các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến kho vận khác, chúng ta hãy cùng xem một số mẫu phiếu nhập kho phổ biến hiện nay nhé!

Mẫu phiếu nhập kho bằng Tiếng Việt

Ngày tháng năm Số : Nợ : .. Có : .. Họ và tên người giao : .. Theo số ngày tháng năm của Nhập tại kho : Địa điểm :

STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo chứng từ Thực nhập
A B C D 1 2 3 4
Cộng x x x x x

Tổng số tiền ( viết bằng chữ ) : Số chứng từ gốc kèm theo : Ngày tháng năm

( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )

Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

Division:Department:

Form no.: 01-VT

( Issued according to The Circular 200 / năm trước / TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014 )

WAREHOUSE RECEIPT

DateMonthYear No. :

Debit:Credit:
  • Full name of the deliverer:
  • According to NoDatemonthyearof

Input in stock : Location

No. Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods Code Unit Quantity Unit price Amount
According to document Actually imported
A B C D 1 2 3 4
Total x x x x x
  • Total amount (In words):.
  • The number of original documents attached:

DateMonthYear

( Signature, Full name ) ( Signature, Full name ) ( Signature, Full name ) ( Or the department needs to input ) ( Signature, Full name )

Mẫu phiếu nhập kho song ngữ

Đơn vị:Division:

Bộ phận:

Department:

Mẫu số 01 VT

Form no.: 01-VT

( Ban hành theo Thông tư số 200 / năm trước / TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính ) ( Issued according to The Circular 200 / năm trước / TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014 )

PHIẾU NHẬP KHO

WAREHOUSE RECEIPT

Ngày tháng năm Date. MonthYear .. Số : No. :

Nợ/Debit. Có / Credit .

Họ và tên người giao : Full name of the deliverer : Theo số ngày tháng năm của According to No Date Month Year of Nhập tại kho : khu vực Input in stock : Location

STT No . Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóaName, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods Mã sốCode Đơn vị tínhUnit Số lượngQuantity Đơn giáUnit price Thành tiền Amount
Theo chứng từ According to document Thực nhập Actually imported
A B C D 1 2 3 4
CộngTotal x x x x x

Tổng số tiền ( viết bằng chữ ) : Total amount ( In words ) : Số chứng từ gốc kèm theo : The number of original documents attached : Ngày tháng năm DateMonthYear

( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )

Qua bài viết trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm được phiếu nhập kho tiếng Anh là gì và một số thông tin hữu ích khác. Hi vọng đây chính là những kiến thức nghiệp vụ kế toán mà bạn đang tìm kiếm!

>> XEM NGAY: Các job tìm việc làm thêm tại Hà Nội cập nhật mới nhất giúp ứng viên lựa chọn được công việc phù hợp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *