They are affectionate and intelligent.

Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh.

WikiMatrix

Losing her father at two months of age, she was raised by her mother, who affectionately called her “Niní.”

Mất cha khi hai tháng tuổi, bà được mẹ nuôi nấng, và trìu mến gọi bà là “Niní”.

WikiMatrix

In the update Super Street Fighter IV, Cammy still remembers her time as a “doll” and affectionately refers to the “Dolls” as her sisters, vowing to rescue them from Shadaloo.

Trong bản update Super Street Fighter IV, Cammy vẫn nhớ thời hạn của mình như thể một ” búp bê ” và coi những cô gái ” búp bê ” khác như chị em của mình, công bố sẽ giải cứu họ từ Shadaloo .

WikiMatrix

Excellent, gentle and very affectionate with children.

Tuyệt vời, nhẹ nhàng và rất trìu mến với trẻ em.

WikiMatrix

Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish “Gre-No-Li” trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career.

Được biết tới dưới biệt danh Il Barone ( tạm dịch : bá tước ), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng ” Gre-No-Li ” bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl tranh tài tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số thương hiệu suốt sự nghiệp của mình .

WikiMatrix

The Scriptures reveal that the younger man was a close, faithful, and affectionate companion, like a son.

Kinh Thánh cho biết chàng thanh niên này là người bạn đồng hành gần gũi, trung thành và trìu mến đối với Phao-lô, như một người con.

jw2019

The campus anchors a medical district (affectionately called “Pill Hill”) surrounded by other hospitals including a Veterans Affairs Hospital, Portland Shriners Hospital, and Doernbecher Children’s Hospital.

Cơ sở giảng dạy này nằm ngay tại một khu vực y khoa (gọi tên thân thiết là “Đồi Thuốc”) bao quanh là những bệnh viện khác như Bệnh viện Cựu Chiến binh, Bệnh viện Shriners Portland và Bệnh viện Trẻ em Doernbecher.

WikiMatrix

Pearle Christian (born 20 March 1955), affectionately known as “Aunty Pearle”, is a Dominican music educator, composer, choral music director, and retired cultural worker, who has been called “one of Dominica’s greatest daughters”.

Pearle Christian (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1955), được gọi trìu mến là Dì Pearle, là một nhà sư phạm âm nhạc người Dominica, đồng thời là một nhà soạn nhạc, người chỉ huy dàn hợp xướng, và là một nhân viên văn hóa đã nghỉ hưu.

WikiMatrix

They welcomed me and embraced me so affectionately that I felt an overwhelming peace.

Họ chào đón tôi và ôm tôi một cách trìu mến đến nỗi tôi cảm thấy vô cùng bình an.

jw2019

A command should be given in an affirmative tone, and praise should be given in a happy, affectionate tone.

Bạn nên ra lệnh bằng giọng nói mạnh, và khen với giọng vui thích và trìu mến.

jw2019

Affectionate mother but often seems to favor Min-ho over her younger son Yoon-ho .

Hae-mi là người mẹ rất thương con nhưng thường ưu ái Min-ho hơn con trai út của mình là Yoon-ho .

EVBNews

However, the term “pony” can be used in general (or affectionately) for any small horse, regardless of its actual size or breed.

Tuy nhiên, thuật ngữ “ngựa” có thể được sử dụng trong tổng hợp (hoặc trìu mến) cho bất kỳ con ngựa nhỏ, bất kể kích thước thực tế của nó hoặc giống.

WikiMatrix

In addition, small, affectionate gestures might show the love you feel.

Hơn nữa, những cử chỉ âu yếm nhỏ nhặt có thể biểu lộ tình yêu thương của bạn.

jw2019

“Augie Maru”, as her crew had affectionately nicknamed her, stayed at Shanghai until 27 June, and sailed for North China, reaching Tsingtao on the 29th.

“Augie Maru”, như thủy thủ đoàn đặt tên lóng một cách trìu mến cho nó, ở lại Thượng Hải cho đến ngày 27 tháng 6 rồi hướng lên phía Bắc Trung Quốc, đến Thanh Đảo vào ngày 29 tháng 6.

WikiMatrix

The French Navy is affectionately known as La Royale (“the Royal”).

Hải quân Pháp vẫn được chỉ định ngày này quen thuộc như ” La Royale ” .

WikiMatrix

And I said — these are all arm wrestles, but they’re affectionate — and I said, “My father was loving and supportive, which is why I’m not funny.”

Và tôi nói — đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm— và tôi nói,” Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính.”

ted2019

(Matthew 26:6-13) He proved himself a real friend and affectionate companion to his followers, ‘loving them to the end.’ —John 13:1; 15:11-15.

(Ma-thi-ơ 26:6-13) Ngài tỏ ra là một người bạn thật và trìu mến đối với môn đồ, ‘yêu họ cho đến cuối-cùng’.—Giăng 13:1; 15:11-15.

jw2019

And I said — these are all arm wrestles, but they’re affectionate — and I said, ” My father was loving and supportive, which is why I’m not funny. ”

Và tôi nói — đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm — và tôi nói, ” Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính. “

QED

Lind preferred a platonic relationship with Andersen, and wrote to him in 1844, “God bless and protect my brother is the sincere wish of his affectionate sister”.

Jenny Lind thích có một mối quan hệ thuần khiết (phi nhục dục) với Andersen, và đã viết cho ông ta vào năm 1844: “Xin Chúa chúc lành và bảo vệ anh trai của em là mong muốn chân thành của người em gái thân yêu của anh”.

WikiMatrix

My Hyun Ah is friendly and very affectionate.

Hyun An của tôi rất thân thiện và trìu mến.

QED

Known affectionately as “The Brute” or “Frog”, he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment.

Được biết tới nhiều qua biệt danh ” The Brute ” và ” Frog “, ông điển hình nổi bật qua âm thanh can đảm và mạnh mẽ, thô ráp và kinh hoàng trong tiếng bước chân ( cũng như giọng đệm ) trong khi lại vô cùng ấm cúng và tình cảm với những giai điệu ballad .

WikiMatrix

The temperament of the Poitou has been described as “friendly, affectionate and docile”.

Tính khí của lừa Poitou đã được mô tả như là “thân thiện, trìu mến và ngoan ngoãn”.

WikiMatrix

37 Indeed, quite a bit of weeping broke out among them all, and they embraced Paul* and affectionately* kissed him, 38 for they were especially pained at the word he had spoken that they would not see his face anymore.

37 Ai nấy đều khóc rất nhiều, rồi họ ôm choàng lấy cổ Phao-lô mà hôn một cách trìu mến, 38 vì họ đau lòng nhất khi nghe ông nói họ sẽ không thấy mặt ông nữa.

jw2019

If she had been an affectionate child, who had been used to being loved, she would have broken her heart, but even though she was ” Mistress Mary Quite Contrary ” she was desolate, and the bright- breasted little bird brought a look into her sour little face which was almost a smile.

Nếu cô ấy có được một đứa con tình cảm, những người đã được sử dụng để được yêu, cô sẽ đã phá vỡ trái tim cô, nhưng mặc dầu cô đã ” Mistress Mary Khá Trái ngược với ” cô hoang vắng, và ít sáng ngực chim đã mang lại một cái nhìn vào khuôn mặt nhỏ của mình chua được một nụ cười .

QED

On that special night, however, he was moved to use this affectionate address to convey the deep love he felt for his followers.

Tuy nhiên, vào đêm đặc biệt đó, ngài muốn dùng cách xưng hô mật thiết này để thể hiện tất cả lòng yêu thương sâu xa mà ngài dành cho môn đồ.

jw2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *