Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” amor “, trong bộ từ điển Từ điển Tây Ban Nha – Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ amor, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ amor trong bộ từ điển Từ điển Tây Ban Nha – Tiếng Việt

1. Amor, amor, amor, ¿por qué sólo me has dejado?

Con nên người, Mẹ không còn nữa, Mẹ khuất, con làm báo nghĩa ai ? …

2. Amor, siéntate.

Mau ngồi đi con .

3. Disección de amor

Mổ xẻ tình yêu

4. Mi amor irá contigo.

Tình yêu của tôi bên cạnh anh .

5. Su amor nunca falla.

Tình yêu thương của Ngài không khi nào thất bại .

6. Presta atención, mi amor.

Thôi đi cô bé, em tán nhầm cách rồi

7. Encontré paz y amor verdaderos

Tôi đã tìm thấy sự bình an và tình yêu thương chân thực

8. 18 Confírmenles su amor.

18 Hãy trấn an bằng tình thương của bạn .

9. ” Un Sueño de Amor “.

Phong Lưu Mộng .

10. * Véase también Amor; Bienestar

* Xem thêm An Lạc, An Sinh ; Yêu Thương, Yêu Mến

11. “Encontré amistad, amor e interés sincero”

“ Tôi đã tìm được tình bạn, tình yêu thương, và sự chăm sóc ”

12. El camino del amor nunca falla

Đường lối yêu thương chẳng hề thất bại khi nào

13. (Risas) Amor y paz fueron mencionadas.

( Tiếng cười ) Tình yêu và độc lập được đề cập tới .

14. Mas él nos ofrece tierno amor,

Quyền bính Chúa vô song, khôn ngoan không ai bằng ,

15. Una prueba hecha por amor.

Có bài kiểm tra tình thương nữa à ?

16. Amor y paz fueron mencionadas.

Tình yêu và độc lập được đề cập tới .

17. Dios nos demuestra su amor

“ Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu thương với tất cả chúng ta ”

18. Esto implica verdadero amor cristiano.

Điều này bao hàm tình yêu thương thật sự giữa Fan Hâm mộ đấng Christ .

19. el amor de su congregación,

và ban sức thêm cho ta qua lực Cha .

20. Envueltas para siempre en Su amor

Được Bảo Bọc Vĩnh Viễn trong Vòng Tay Thương Yêu của Ngài

21. Expresar mi amor a alguien sinceramente.

Không thể diễn đạt tình cảm thích ai đó thật lòng .

22. Hoy hicimos el amor tres veces.

Hôm nay tất cả chúng ta đã làm tình với nhau ba lần .

23. 3 Resolvamos los desacuerdos con amor

3 Hãy xử lý những mối bất hòa với niềm tin yêu thương

24. Ese amor jamás cambiará: es constante.

Tình yêu thương đó sẽ không khi nào biến hóa — đó là tình yêu thương không bao giờ thay đổi .

25. (c) ¿Cuán importante es tener amor?

c) Việc bày tỏ lòng yêu thương quan trọng đến mức nào?

26. Demostremos el amor que le tenemos

Chúng ta biểu lộ lòng yêu quý so với ngài

27. No hay mayor muestra de amor.

Giá chuộc quả thật là biểu lộ tình yêu thương cao quý nhất trên đời này .

28. * Véase también Amor; Bienestar; Compasión; Servicio

* Xem thêm An Lạc, An Sinh ; Phục Vụ ; Thương Hại ; Yêu Thương, Yêu Mến

29. Yo compro a la prensa, mi amor.

Anh mua chuộc báo chí truyền thông mà, em yêu .

30. 10 ¿Cómo se muestran amor los cónyuges?

10 Vợ chồng hoàn toàn có thể bày tỏ tình yêu thương nhau như thế nào ?

31. Encontraremos la ruta De vuelta al amor

Và tất cả chúng ta sẽ bỏ bùa con đường quay lại tình yêu

32. ¡Qué gran amor deben de haberse tenido!

Cha và Con yêu quý nhau biết dường nào !

33. El amor cristiano, una dádiva que valorar

Tình yêu thương giữa tín hữu — Sự ban cho đáng quý

34. Le impresionó el ambiente de amor verdadero.

Bầu không khí đầy yêu thương chân thực đã gây ấn tượng tốt với em .

35. • ¿Cómo demostramos amor abnegado por los hermanos?

• Chúng ta hoàn toàn có thể cho thấy tình yêu thương bất vị kỷ với bạn bè như thế nào ?

36. Expresen ese amor y gratitud a menudo.

Hãy liên tục bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đó .

37. No es una canción de amor, Spock.

Không giống 1 bài tình ca chút nào đâu, Spock .

38. ¿Por el amor de una mujer cobarde?

Vì tình yêu của một con đàn bà nhu nhược

39. Promueva un ambiente donde reine el amor

Nuôi Dưỡng một Bầu Không Khí Yêu Thương

40. ¿Comprende usted el amor de Dios?

Bạn có nhận thức được tình yêu thương của Đức Chúa Trời không ?

41. El rescate: una expresión de amor

Giá chuộc — Một sự biểu lộ tình yêu thương

42. ♪ Tu amor espera tu regreso ♪

Nguyện đời người cùng phiêu bạt .

43. ¿Tuviste algún otro amor antes del abuelo?

Bà có mối tình nào khác trước khi lấy ông không ?

44. Destructores del amor y de la paz

NHỮNG KẺ PHÁ HOẠI TÌNH YÊU THƯƠNG VÀ SỰ BÌNH AN

45. Es un amor feroz y celoso, Bilbo.

Đó là thứ tình yêu hung tàn và nhỏ mọn, Bilbo à .

46. Escribámoslo juntos, un poema sobre el amor dividido.

Hãy cùng nhau viết, một bài thơ về đôi ngả đường tình .

47. Sunem, marcada por el amor y la violencia

Su-nem — Nổi bật về tình yêu thương và đấm đá bạo lực

48. En griego antiguo existían cuatro vocablos para “amor”.

Trong tiếng Hy Lạp cổ, có bốn từ dùng để diễn đạt “ tình yêu thương ” .

49. El amor, la clave del ministerio productivo

Tình yêu thương — Bí quyết thành công xuất sắc trong thánh chức

50. Tienes que ser muy valiente mi amor.

Anh phải gan góc lắm, tình yêu của em .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *