Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý.
We’re kind of based loosely on the Mac .
QED
Tôi không muốn dựa dẫm vào bố mẹ của tôi nữa.
I do not wish to rely on the fruits of my parents’labor .
QED
Được rồi, chúng tôi không-chúng tôi không làm thế, chúng tôi không dựa dẫm nhau.
Okay, well we didn’t do – we didn’t do that, we didn’t fall into each other’s arms.
OpenSubtitles2018. v3
Người hỏi: Tôi dựa dẫm vào ký ức của tôi và ký ức của tôi đáp lại.
Questioner: I have referred to my memory and my memory responds.
Literature
Cậu đang dựa dẫm vào ảo tưởng.
You’re clinging to the delusion.
OpenSubtitles2018. v3
Dựa dẫm vào anh không có nghĩa là anh sở hữu cô ấy.
Depending on you doesn’t mean that you own her.
QED
Rồi tập dựa dẫm nhau và thực hiện các bài tập về lòng tin với Luật sư Quận.
And then you fell into each other’s arms, and did trust exercises with all the DAs.
OpenSubtitles2018. v3
Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh.
I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much.
OpenSubtitles2018. v3
Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn.
Children became more competent, and less helpless .
ted2019
Chị định dựa dẫm tôi đến bao giờ?
How long will you sponge off me ?
QED
Anh ấy như một cơn gió, cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm .
He ‘ s like a warm gentle wind, trying to blow a leaf away from the tree .
EVBNews
Anh ta là một người bạn đáng quý, một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm vào.
He was a solid friend, a guy you knew you could count on.
WikiMatrix
Trước khi rời nhiệm sở, Mahathir Mohamad chỉ trích những người Mã Lai dựa dẫm vào các đặc quyền của họ.
Before leaving office, Mahathir had condemned Malays who relied on their privileges.
WikiMatrix
Và, lạ thay, bạn cũng sẽ thấy rằng dường như cứ một người chủ động lại có đến hai mươi người dựa dẫm.
And, strangely enough, you will find, too, it seems that there is only one lifter for twenty who lean.
Literature
Bởi sự thực là chúng ta quá dựa dẫm vào sinh học, nếu anh bỏ carbon đi, những thứ khác sẽ có thể xảy ra.
Because the thing is, we are so chauvinistic to biology, if you take away carbon, there’s other things that can happen .
QED
Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas, Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes.
Although still advised by Michael Psellos and John Doukas, Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes.
WikiMatrix
“Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An.
“A girl who won’t allow you to spend time with your male friends and gets annoyed when you don’t always invite her to be with you is unattractively dependent.” —Adrian.
jw2019
Một ngày, bố cô chẩn đoán xuất huyết não, cô bắt đầu nhận ra rằng mình phải trưởng thành để ra khỏi cuộc sống dựa dẫm và đối mặt với những thử thách trước khi độc lập.
When he has brain hemorrhage one day, she begins to realize that she must grow out of her sheltered life and face numerous hardships before becoming independent .
WikiMatrix
Nhưng tôi sẽ tập trung vào cốt lõi của vấn đề, đó là sự thật rằng chúng ta vẫn dựa dẫm vào nguồn năng lượng bẩn, từ carbon cho khoảng 85% nguồn năng lượng mà thế giới chúng ta đốt mỗi năm.
But I’m going to focus on the heart of the problem, which is the fact that we still rely on dirty, carbon-based fuels for 85 percent of all the energy that our world burns every year.
ted2019
OPEC đã dựa dẫm vào sự bất co giãn của giá cả (Price Inelasticity) để duy trì nhu cầu tiêu hao cao, nhưng đã coi thường sự mở rộng, dẫn đến bảo toàn và các nguồn năng lượng sẽ tự nhiên giảm sút nhu cầu.
OPEC had relied on price inelasticity to maintain high consumption, but had underestimated the extent to which conservation and other sources of supply would eventually reduce demand.
WikiMatrix
Trước kia, Nintendo đã dựa dẫm nhiều hơn vào việc cung cấp các công cụ và thư viện phát triển nội bộ của riêng mình, mà các nhà phát triển bên thứ ba sẽ sử dụng để phát triển trò chơi cho các hệ máy trước đó.
In the past, Nintendo had previously relied more on providing its own internally developed tools and libraries that third-party developers would use to develop games for earlier systems.
WikiMatrix
Quân đội Mỹ cũng bị chỉ trích bởi cả các cơ quan tư nhân và quân đội bởi sự đầu tư cùng dựa dẫm vào các đội dân quân địa phương, điển hình là thất bại của Đơn vị Fallujah, nếu lập lại sẽ dẫn đến thảm họa.
It was also judged by both military and civilian agencies, that reliance upon U.S.-funded regional militias, such as the failed Fallujah Brigade, could prove disastrous.
WikiMatrix
Mặc dù là Nữ vương, nhưng một người phụ nữ trẻ chưa lập gia đình như Victoria theo tục lệ thường phải ở với mẹ, mặc cho sự bất hòa giữa hai mẹ con do Hệ thống Kensington cộng với việc mẹ Nữ vương vẫn tiếp tục dựa dẫm vào Conroy.
Though Victoria was now queen, as an unmarried young woman she was required by social convention to live with her mother, despite their differences over the Kensington System and her mother’s continued reliance on Conroy.
WikiMatrix
Dù vậy, hình tượng của bà sau cùng lại thay đổi vì “sự từ chối dựa dẫm vào đàn ông và sự quyết tâm—không chỉ tôi luyện nên một sự nghiệp điện ảnh cho riêng mình—mà còn khước từ những vai diễn rập khuôn dành cho phụ nữ trong một ngành công nghiệp tôn thờ nét thanh xuân kéo dài hơn 40 năm”, theo cây bút Yvonne Tasker.
However, her image eventually changed due to her “refusal of dependence on a man and the determination not only to forge a career (as an actor) on her own terms but to refuse the conventional role assigned to women over forty years old in an industry that fetishises youth”, wrote author Yvonne Tasker.
WikiMatrix
Rõ ràng tôi không thể dựa dẫm vào những người khác.
Obviously I can’t rely on others.
Literature
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường