Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” excellence “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ excellence, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ excellence trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Certificate of Excellence

Bằng khen danh dự

2. It is moral excellence, virtue.

Đó là sự toàn hảo về luân lý, là đức hạnh .

3. Council for Excellence in Government to close.

Trị sở chính quyền sở tại đóng tại Chính dinh .

4. Primarily, it refers to virtue and moral excellence.

Từ này hầu hết nói đến phẩm chất đạo đức và luân lý cao quý .

5. The Max Planck Institutes focus on excellence in research.

Các viện nghiên cứu và điều tra Max Planck tập trung chuyên sâu vào những điều tra và nghiên cứu và ứng dụng cấp cao .

6. The top-shelf, par excellence ayatollahs with all the ” dollahs. “

Các tướng lĩnh ngồi kiệu cao có hàng loạt ” tiền lực ” trong hầu bao .

7. Supreme excellence consists in breaking the enemy’s resistance without fighting.

Cách sáng suốt là làm kẻ địch khuất phục … mà không cần đánh .

8. The ” volontary ” contribution of His Excellence, the Marquis Del Basto.

Khoản góp phần ” tự nguyện ” của Đức ông, ngài Marquis Del Basto .

9. 2 Virtue is moral excellence, goodness, right action and thinking.

2 Đạo đức là sự tuyệt vời về luân lý, hành vi và lối tâm lý ngay lành .

10. In 2010, the category was renamed to “Award for Musical Excellence“.

Vào năm 2010, thể loại này đổi tên thành ” Trao Giải cho Thành tựu âm nhạc ” .

11. This condition of excellence was a nation’s offering unto the Lord.

Tính chất xuất sắc ưu tú này là của lễ dâng của một dân tộc bản địa lên Chúa .

12. In the UK, we have the National Institute and Clinical Excellence.

Ở Anh, chúng tôi có Viện Sức Khỏe Và Lâm Sàng, NICE .

13. To fight and conquer in all your battles is not supreme excellence.

Bách chiến bách thắng … cũng chưa phải cách sáng suốt .

14. 1943 awarded Helmert commemorative medallion for excellence by the German Association of Surveying.

Năm 1943, ông được trao tặng huy chương kỷ niệm Helmert cho sự xuất sắc của Thương Hội Khảo sát Đức .

15. Entries were judged on originality, technical excellence, composition, overall impact, and artistic merit.

Các tác phẩm được nhìn nhận trên sự độc lạ, kỹ thuật xuất sắc, bố cục tổng quan, tác động ảnh hưởng toàn diện và tổng thể và góp phần thẩm mỹ và nghệ thuật .

16. That code, though, contains many other directives that are admired for their excellence.

Nhưng bộ luật đó còn tiềm ẩn rất nhiều sự hướng dẫn tuyệt vời đáng thán phục khác .

17. The early 70s marked a time of musical and artistic excellence in Ghana.

Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana.

18. He maintained a pew at St Paul’s Church, Birmingham, a centre of musical excellence.

Ông giữ chỗ tại Nhà thờ St Paul, Birmingham, một TT xuất sắc về âm nhạc .

19. If we do, we too may find that we develop a reputation for excellence.

Khi làm thế, hoàn toàn có thể tất cả chúng ta cũng sẽ tạo được nổi tiếng nổi trội .

20. From 2001 to 2006, awards were given in the Net Vision / Net Excellence category.

Từ năm 2001 đến năm 2006, phần thưởng này được trao cho khuôn khổ Net Vision / Net Excellence .

21. 17 Goodness is virtue, moral excellence, or the quality or state of being good.

17 Hiền lành là phẩm chất tốt, xuất sắc về đạo đức .

22. Health physics professionals promote excellence in the science and practice of radiation protection and safety.

Chuyên ngành vật lý sức khỏe thể chất khuyến khích sự nâng cao trong khoa học và thực tiễn về bảo vệ và bảo đảm an toàn bức xạ .

23. Socrates argued that moral excellence was more a matter of divine bequest than parental nurture.

Sokrates lập luận rằng sự xuất sắc ưu tú về đạo đức là một di sản thần thánh hơn là do sự giáo dục của cha mẹ .

24. 8 Jesus Christ deserves honor because he, as the Logos, or Word, is Jehovah’s communicator par excellence.

8 Giê-su Christ đáng cho tất cả chúng ta tôn kính chính do ngài là Ngôi-Lời, là xướng ngôn viên tuyệt vời của Đức Giê-hô-va .

25. Scharnhorst and Gneisenau were regarded as well-trained vessels; both ships won awards for their excellence at gunnery.

Scharnhorst và Gneisenau đều được nhìn nhận là những con tàu được đào tạo và giảng dạy tốt, cả hai được nhận những phần thưởng về thành tích thực hành thực tế tác xạ .

26. Because zebra mussels are filter-feeders par excellence, they quickly clear murky lake waters by gobbling up the floating algae.

Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh gọn biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ .

27. Excellence at the high jump requires talent, hard work training, a good night’s sleep and finally, respect for your teacher.

Để nhảy cao tốt cần phải có năng lực, khổ luyện kiên trì, và ngủ vừa đủ và quan trọng, là …

28. She was invited to become a core team member of the Centre of Excellence for Invasion Biology (CIB) (2005 to 2014).

Bà được mời trở thành một thành viên nhóm cốt lõi của Centre of Excellence for Invasion Biology ( CIB ) ( 2005 tới năm trước ) .

29. He was a recipient of an Ellis Island Medal of Honor in 1998 and the Award of Excellence of the International Center.

Ông đã được trao Huân chương Danh dự Đảo Ellis năm 1998 và giải Ưu tú của Trung tâm Quốc tế .

30. In an article on the risks of blood transfusion, the Clinical Excellence Commission, New South Wales (Australia) Health, states: “A blood transfusion is a living tissue transplant.

Trong một bài nói về rủi ro tiềm ẩn của việc truyền máu, Ủy ban chữa trị và y tế bang New South Wales ( Úc ) cho biết : “ Truyền máu là việc cấy ghép mô sống .

31. Piperacillin-tazobactam is recommended by the National Institute for Health and Care Excellence as first line therapy for the treatment of bloodstream infections in neutropenic cancer patients.

Piperacillin-tazobactam được khuyến nghị bởi National Institute for Health and Care Excellence là thuốc điều trị số 1 cho nhiễm trùng huyết ở bệnh nhân ung thư giảm bạch cầu .

32. In 2004 the National Institute for Health and Clinical Excellence produced guidance on the management of caesarean section, which recommended the use of intrathecal or epidural diamorphine for post-operative pain relief.

Vào năm 2004, Viện Sức khỏe và Lâm sàng Quốc gia đã đưa ra hướng dẫn về việc quản trị sinh mổ, trong đó khuyến nghị sử dụng diamorine ngoài màng cứng để giảm đau sau phẫu thuật .

33. The judges also selected second and third place winners as well as 27 regional winners, finalists, and special mentions, which were chosen for both technical excellence and depiction of the stories and faces behind financial inclusion.

Ban giám khảo cũng trao giải nhì, giải ba và 27 giải khu vực, giải vòng chung kết và giải đặc biệt quan trọng dựa trên nhìn nhận về cả kỹ thuật và nội dung muôn mặt trong hoà đồng kinh tế tài chính .

34. It’s so rare in American culture, there’s so little that’s vocational about it anymore, to look at what doggedness looks like with this level of exactitude, what it means to align your body posture for three hours in order to hit a target, pursuing a kind of excellence in obscurity.

Rất hiếm trong văn hóa truyền thống Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ đúng mực này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải kiểm soát và điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ đeo tay để đạt được 1 tiềm năng, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *