Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” flesh “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ flesh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ flesh trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Flesh of my flesh…… heart of my heart…

Thịt của thịt ta …… máu của máu ta …

2. Flesh and bone.

Bằng xương bằng thịt .

3. In the flesh.

Bằng xương bằng thịt .

4. Flesh, blood, bones.

Thịt, máu, xương .

5. For he who sows to his flesh, will of the flesh reap… “

Gieo gió thì sẽ gặt bão ” .

6. Their flesh was healed.

Da thịt họ được chữa lành .

7. More flesh, more blood.

Nhiều thịt, nhiều máu .

8. It’s Flesh-Eating Slug Repellent.

thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống .

9. It’s a grinder… for flesh.

Một cái cối xay thịt .

10. Flesh wounds heal without pain.

Da thịt thì sẽ lành lại mà không đau đớn chút nào .

11. + Then his flesh was restored like the flesh of a little boy,+ and he became clean.

+ Da thịt ông lành lặn như da của một bé trai + và ông được sạch .

12. The hair of my flesh bristled.

Lông tóc tôi thảy đều dựng đứng .

13. What is carved upon his flesh?

Chữ gì được khắc trên ngực anh ta thế ?

14. Your fingertips running along my flesh.

Đầu ngón tay anh lướt đi khắp da thịt tôi .

15. Are we just flesh and blood?

CÓ PHẢI tất cả chúng ta chỉ là con người gồm xương và thịt thôi không ?

16. Recall Paul’s “thorn in the flesh.”

Hãy nhớ lại việc Phao-lô bị “ một cái giằm xóc vào thịt ” .

17. They’ve been feeding on infected flesh.

Chúng đã ăn phải thịt bị nhiễm trùng .

18. What has been born from the flesh is flesh, and what has been born from the spirit is spirit.

Hễ chi sanh bởi xác-thịt là xác-thịt ; hễ chi sanh bởi [ thánh linh ] là thần .

19. Coping With “a Thorn in the Flesh

Đương đầu với “ một cái giằm xóc vào thịt ”

20. How God “Condemned Sin in the Flesh

Đức Chúa Trời “ phán quyết tội lỗi của xác thịt ” như thế nào ?

21. Death Stalkers, bring me his flesh leather!

Thợ săn xác chết, mang về cho ta da thịt của ông ta !

22. Their fat flesh fuels the pirate’s plunder

Nguồn thực phẩm béo bở từ chúng mà những tên cướp biển đã cướp đoạt

23. This notch in the flesh is fresh.

Vết cứa thịt này còn mới .

24. Yes, with his sword, against all flesh;*

Phải, sẽ dùng gươm thi hành phán quyết trên hết thảy loài người ; *

25. Man who has taste for human flesh.

Miệng hắn ta tanh mùi thịt người.

26. He called it “a thorn in the flesh.”

Ông gọi trở ngại đó là “ một cái giằm xóc vào thịt ” ( II Cô-rinh-tô 12 : 7 ) .

27. Flesh refers to weakness in our mortal state.

Xác thịt ám chỉ sự yếu kém trong trạng thái hữu diệt của tất cả chúng ta .

28. Behold the finest offering of flesh and bone…

Ngắm nhìn món hàng tốt nhất làm bởi thịt và xương …

29. Hence, the Law was “weak through the flesh.”

Vì thế, Luật pháp “ bị hạn chế bởi sự yếu ớt của xác thịt ” .

30. It speaks of Rosy flesh and seeded womb

Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong .

31. Beneath this mask there is more than flesh.

Dưới mặt nạ này không chỉ là da thịt .

32. Jesus “suffered in the flesh,” even being impaled.

Ngài “ đã chịu khổ ở thể xác thịt ”, thậm chí còn bị đóng đinh .

33. Jezebel killed; dogs eat her flesh (30-37)

Giê-xa-bên bị giết ; chó ăn thịt bà ( 30-37 )

34. The perfect holy virgin can’t live in flesh.

Sự tinh khiết tuyệt đối không hề sống trong khung hình .

35. Strigoi flesh heals rapidly, but silver burns them.

Da của Strigoi lành lại rất nhanh, nhưng bạc sẽ thiêu đốt chúng .

36. Like, a real live chicken in the flesh?

Giống như là, một con gà còn sống bằng xương bằng thịt ?

37. 11 With skin and flesh you clothed me,

11 Ngài lấy da và thịt khoác lên con ,

38. As their fangs despoiled your daughter’s pure flesh.

Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi .

39. If they kill you, I won’t eat your flesh.

Nếu họ giết anh, tôi sẽ không ăn thịt anh .

40. What “tribulation in their flesh” could Christian parents experience?

Các bậc cha mẹ Fan Hâm mộ Đấng Christ hoàn toàn có thể phải thưởng thức “ nỗi khó khăn khốn khổ ” nào ?

41. And he was there for his pound of flesh.

Và hắn đã xuất hiện ở đó để dìm bọn chúng trong bể máu .

42. Given him what he always wanted, flesh and blood.

Cho anh ta cái anh ta luôn muốn, máu và thịt .

43. I mean, you got your pound of flesh, Ems.

Ý tôi là cô vẫn còn nguyên không hao tổn Ems à .

44. Drink the blood of Christ and eat his flesh.

Uống máu đấng Kitô và ăn thịt ngài .

45. So, like slavery, it’s a flesh for cash business.

Giống chính sách nô lệ, đó là nghề kinh doanh thương mại thịt người .

46. We reveal a captive Turk devil in the flesh.

Chúng con đã bắt con quỷ Thổ bằng xương bằng thịt .

47. The flesh is white and surrounds a large seed.

Thịt quả màu trắng bao quanh một hạt lớn .

48. And you invited all devils to eat his flesh

Lại còn rủ bọn yêu ma quỷ quái đến ăn thịt Đường Tăng

49. When he does, his flesh becomes firm and healthy!

Làm thế xong, thịt ông liền lại và lành lặn !

50. But some “flesh” from among mankind will be saved!

Nhưng một số ít người trong quả đât sẽ được cứu vớt qua cơn hoạn nạn ấy !

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *