1. Chăn Hiền Lành, Người
2. Hiền lành, dễ khống chế.
3. “Ta là người chăn hiền lành; người chăn hiền lành vì chiên mình phó sự sống mình.
Bạn đang đọc: ‘hiền lành’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Giờ tôi rất hiền lành.
5. Một “bố già” hiền lành.
6. ♪ Một người hiền lành, một người tử tế ♪ Một người hiền lành, một người tử tế
7. Gương của người chăn hiền lành
8. Tính tình hiền lành, chậm chạp.
9. Hôn nhân với # phụ nữ hiền lành
10. Đấng Chăn Hiền Lành của Chúng Ta
11. Sam Sam hiền lành chấp nhận ngay.
12. Bản tính thường hiền lành, dạn người.
13. Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành
14. Người hiền lành nhất mà tôi từng biết.
15. Người chồng — Noi gương “ người chăn hiền-lành ”
16. Nao hiền lành ngày nào… đã mất rồi.
17. Tôi đã nói rồi, Hắc quân hiền lành lắm.
18. Người Chăn Hiền Lành biết gì về hội thánh?
19. Leland là người rất hiền lành và tử tế.
20. Nó rất hiền lành, cũng rất thông minh nữa.
21. Hay chúng chỉ như đám bồ câu hiền lành?
22. Ốm đau, khỏe mạnh,hiền lành và bạo lực.
23. ♪ Dù anh hiền lành hay anh tử tế
24. Gần đây tôi có gặp một thiếu niên hiền lành.
25. Anh khôi ngô hiền lành biết bao, người yêu ơi!
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
26. Nó là một giống chó hiền lành và thông minh.
27. ♫ Một chú cừu non hiền lành sạch sẽ ♫
28. Đây là những khán giả hiền lành, anh Julian ạ.
29. Bò có tính trầm, hiền lành và chịu kham khổ.
30. “Ăn ở hiền lành và san sẻ với người khác”.
31. Bên ngoài giả vờ hiền lành, bên trong thì mục rỗng.
32. Ngoại hình xấu trai nhưng tâm tính hiền lành, tốt bụng.
33. Pug là một giống chó rất thân thiện và hiền lành.
34. Một cậu học sinh 16 tuổi hiền lành và tốt bụng.
35. Cô hiền lành, dịu dàng và không bao giờ nổi giận.
36. Nó bao hàm tính nhân từ, yêu thương và hiền lành.
37. * Xem thêm Chăn Hiền Lành, Người; Chúa Giê Su Ky Tô
38. (b) Chúa Giê-su là Người Chăn Hiền Lành như thế nào?
39. Này người lạ mặt, ông ấy không phải người hiền lành đâu.
40. Tiffany là một giống mèo hiền lành, năng động và hiếu kỳ.
41. Cầu phúc cho những người hiền lành, để họ được thoải mái.
42. Cha mẹ tôi ăn ở hiền lành nhưng không đi nhà thờ.
43. Đổng Vĩnh là chàng thư sinh thông minh, hiền lành, tốt bụng.
44. Chan Woo là người hiền lành, chăm chỉ và có nguyên tắc.
45. Nhưng bác Tom là người hiền lành nhất mà tôi từng thấy.
46. Tính tình hiền lành nhút nhát nên thường xuyên bị bắt nạt.
47. Từ ngày hôm nay nó sẽ là mt con vật hiền lành.
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
48. Nhưng rồi anh cảm thấy rằng ảnh hiền lành và tử tế.
49. 17 Hiền lành là phẩm chất tốt, xuất sắc về đạo đức.
50. Tại sao nó lại gọi tụi mình là lũ chó ” hiền lành “?
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường