Mùa hè đã kết thúc, bạn vừa có một kỳ nghỉ rất là mê hoặc và muốn kể cho những người bạn quốc tế nhưng vẫn còn phân vân không biết khởi đầu như thế nào. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu và khám phá cách viết đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch để cùng ôn lại những kỷ niệm mê hoặc của mình nhé !

1. Từ vựng về chuyến du lịch bằng tiếng Anh

Put your feet up : thư giãn giải tríDo some sunbathing : tắm nắng

Get sunburnt: phơi nắng

Try the local food : thử những món đặc sản nổi tiếngGo out at night : đi chơi buổi tốiDive : lặnSailing : chèo thuyềnWindsurfing : trượt vánWaterskiing : trượt nướcScuba diving : lặn biểnRock-climbing : leo núiHorse-riding : cưỡi ngựa

Chuyen du lich bang tieng AnhChuyen du lich bang tieng Anh

Những chuyến du lịch luôn là niềm thương mến của nhiều ngườiĐể bộc lộ chuyến du lịch bằng tiếng Anh có rất nhiều cách nói đấy !have / take a holiday ( a vacation ) / a break : nghỉ mát / nghỉ ngơihave / take a day off : nghỉ làm một ngàyhave / take a gap year : nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trườnggo on / be on holiday ( vacation ) : đi nghỉ mátgo on / be on leave : đi nghỉ phépgo on / be on honeymoon : đi nghỉ tuần trăng mậtgo on / be on safari : đi quan sát động vật hoang dã hoang dãgo on / be on a trip : đi chơi xago on / be on a tour : đi tourgo on / be on a cruise : đi chơi biểngo on / be on a pilgrimage : đi hành hươnggo backpacking : đi du lịch ba-lôgo camping : đi cắm trạigo hitchhiking : đi nhờ xego sightseeing : đi thăm quanĐể kể về một chuyến du lịch bằng tiếng Anh thật sinh động, bạn cần rất nhiều việc phải làm như :plan a trip / a holiday ( a vacation ) : lên kế hoạch đi chơi / đi nghỉplan your itinerary : lên lịch trìnhbook accommodation : đặt chỗ ởbook a khách sạn room : đặt phòng khách sạna flight / tickets : đặt chuyến bay / véhave / make / cancel a reservation / booking : đặt chỗ / hủy đặt chỗ

rent a villa: thuê một biệt thự

rent a holiday home : thuê nhà nghỉ riêng ở ngoại ôrent a holiday cottage : thuê nhà nhỏ ở ngoại ôhire / rent a car / bicycle / moped : thuê xe hơi / xe đạp điện / xe máystay in a khách sạn : nghỉ ở khách sạnstay a bed and breakfast : nghỉ ở nhà khách ( có điểm tâm ) /stay a youth hostel : nghỉ ở nhà trọ du lịchstay a villa : nghỉ ở biệt thự nghỉ dưỡngstay a holiday home : nghỉ ở nhà nghỉ riêng ở ngoại ôstay a caravan : nghỉ ởnhà lưu động- cost / charge USD 100 a / per night for a single room tính phí 100 đô la một đêm cho phòng đơna double room : phòng giường đôia twin room : phòng 2 giường đơna standard room : phòng tiêu chuẩn

Chuyen du lich bang tieng AnhChuyen du lich bang tieng Anh

Hãy nắm từ vựng thật tốt để kể về chuyến du lịch bằng tiếng Anh thật mê hoặcTừ vựng về chuyến du lịch bằng tiếng Anh còn có 1 số ít hoạt động giải trí khác :check into / out of a khách sạn / a motel / your room : nhận / trả phòng khách san / phòng của bạnpack / unpack your suitcase / bags : đóng gói / mở va-li / túi xáchcall / order room service : gọi / đặt dịch vụ phòngcancel / cut short a trip / holiday ( vacation ) : hủy / bỏ dở chuyến đi / kỳ nghỉ- Abroad : đi quốc tếTo the seaside : nghỉ ngoài biểnTo the mountains : đi lên núiTo the country : xung quanh thành phốCamping : đi cắm trạiOn a walking holiday : kỳ nghỉ đi bộOn a sightseeing holiday : đi ngắm cảnhOn a package holiday : kỳ nghỉ trọn gói

2. Cách viết đoạn văn chuyến du lịch bằng tiếng Anh

Để viết được đoạn văn về chuyến du lịch bằng tiếng Anh, bạn cần nêu được khu vực, thời hạn, những hoạt động giải trí, những món ăn, những ấn tượng của bạnvề chuyến đi. Sau đây là một đoạn viết ngắn về chuyến du lịch bằng tiếng Anh, ngân hàng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm :I have just returned from a 1 – week holiday with my friends in Da Nang and Quang Ngai. We stayed most of the time in Da Nang. Then we spent the last few nights in a very picturesque and historic place called Hoi An Old Town. We had such a relaxing time on our holiday. We enjoyed some wonderful local food. Its really delicous. The activities we enjoyed on holiday were walking, swimming and go out at night. The water is so fresh and clean, and the temperature is just refreshing not too hot and not too cold. We went hiking in the mountains nearly for some days, which was very good for our fitness. I really enjoyed this holiday. I loved the fresh air and the scenery, and of course the food. I will certainly be going back there another year, as I think its one of my favourite parts of the world .Dịch tiếng Việt :Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ 1 tuần với bè bạn ở TP. Đà Nẵng và Tỉnh Quảng Ngãi. Chúng tôi ở TP. Đà Nẵng hầu hết thời hạn. Sau đó, chúng tôi đã dành vài đêm sau cuối tại một nơi rất đẹp và có lịch sử vẻ vang truyền kiếp gọi là phố cổ Hội An. Chúng tôi đã thực sự có thời hạn thư giãn giải trí với kỳ nghỉ. Chúng tôi đã chiêm ngưỡng và thưởng thức một số ít món ăn địa phương tuyệt vời. Nó thực sự ngon. Các hoạt động giải trí mà chúng tôi thích trong kỳ nghỉ là đi bộ, lượn lờ bơi lội và đi chơi tối. Nước sạch và trong lành, nhiệt độ vừa phải không quá nóng và không quá lạnh. Chúng tôi đã đi bộ leo núi trên núi gần đó trong một vài ngày, điều này rất tốt cho sức khỏe thể chất của chúng tôi. Tôi thực sự thích kỳ nghỉ này. Tôi yêu không khí trong lành và cảnh sắc, và đương nhiên là thức ăn. Tôi chắc như đinh sẽ trở lại đây vào lúc khác, tôi nghĩ đó là một trong những nơi yêu quý nhất của tôi trên quốc tế .Với một đoạn gợi ý để viết đoạn văn về chuyến du lịch bằng tiếng Anh rất ngắn gọn như vậy, hy vọng bạn đã tìm ra cách để kể về kỳ nghỉ mê hoặc của mình .

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và tiếp tục có những chuyến du lịch vui vẻ!

Xem thêm: Tam giác.

THANH HUYỀNKhám phá ngay !–>Khám phá ngay ! — >

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *