1. The autopsy?
Khám nghiệm tử thi ?
2. Love autopsy
Bạn đang đọc: ‘autopsy’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Mổ xẻ tình yêu
3. Doctor, what time’s the autopsy?
Bác sĩ, khi nào khám nghiệm tử thi ?
4. An autopsy of a pot overdose?
Cái gì, khám nghiệm tử thi một kẻ chơi cỏ quá liều ư ?
5. They’re performing the autopsy later today.
Cuối ngày ngày hôm nay họ sẽ khám nghiệm tử thi .
6. The autopsy concluded she died of Leptospirosis .
Xét nghiệm tử thi Kết luận rằng cô ấy tử trận là do xoắn khuẩn Leptospira .
7. Maybe show him some autopsy pictures.
Hay cho xem vài bức hình khám nghiệm tử thi .
8. The autopsy said she had an abortion.
Giám định tử thi Tóm lại cô ta đang mang thai .
9. El Paso PD autopsy report, huge funeral.
Báo cáo tử thi từ sở công an El Paso, đám tang rất lớn .
10. It won’t show up in the autopsy.
Khi khám nghiệm tử thi sẽ không thấy gì đâu .
11. You said the psychological autopsy was inconclusive.
Cậu nói khám nghiệm tâm ý không đem lại tác dụng sau cuối .
12. I don’t recall anyone releasing the autopsy results.
Tôi nhớ là có ai thông tin hiệu quả khám nghiệm tử thi đâu ?
13. We were conducting a firefight, not an autopsy.
Bọn này là lính tráng, chứ không phải là dân khám nghiệm tử thi .
14. How is the autopsy on this body coming?
Khám nghiệm tử thi đến đâu rồi ?
15. Bereaved families don’t want to carry out autopsy.
Bây giờ phía gia quyến cũng không muốn khám nghiệm tử thi .
16. So there’s space for the doctor’s autopsy report.
Để còn có chỗ cho báo cáo giải trình khám nghiệm tử thi của bác sĩ .
17. Mike the autopsy report showed that Amanda was poisoned.
Mike … hiệu quả khám nghiệm tử thi cho biết Amanda bị đầu độc .
18. Says here the autopsy on sandra davis was inconclusive.
Khám nghiệm tử thi Sandra Davis là không thuyết phục .
19. The autopsy confirmed that and the cause of death.
Giám định pháp y đã xác nhận, và nguyên do tử trận .
20. You know, just until we get an autopsy report.
Cho đến khi có báo cáo giải trình pháp y .
21. An autopsy revealed that they had been buried alive.
Khám nghiệm tử thi cho biết những người này đã bị chôn sống .
22. We’re gonna have to do an autopsy on him.
Chúng ta sẽ phải mổ khám nghiệm tử thi .
23. The autopsy showed that Mario did have the virus.
Khám nghiệm cho thấy Mario có bị nhiễm virus.
24. Han Kuang is performing an autopsy in three days.
Hàn đại nhân bảo, ba ngày nữa sẽ mở quan tài khám tử thi .
25. This is stage three of the autopsy of Jane Doe.
Đây là quy trình tiến độ ba của khám nghiệm tử thi Jane Doe
26. ) The bereaved families don’t want to carry out an autopsy.
Gia quyến của người chết không muốn khám nghiệm tử thi .
27. But I found no sign of either in my autopsy.
Nhưng tôi không tìm thấy tín hiệu nào của cả hai trong lần khám nghiệm .
28. We only found out later after the autopsy results came out.
Sau này tất cả chúng ta nghe tác dụng khám nghiệm tử thi mới biết .
29. An autopsy will be performed to determine the cause of death.
Việc khám nghiệm tử thi dẫn đến việc phẫu tích xác nhằm mục đích tìm ra nguyên do cái chết .
30. Autopsy wouldn’t have caught it if it was early enough.
Khám nghiệm tử thi không phát hiện nếu chỉ vừa mới có .
31. Nothing’s certain, but the autopsy should give us some answers.
Chưa có gì chắc như đinh, nhưng khám nghiệm tử thi sẽ cho ta câu vấn đáp .
32. But there was no evidence of sexual assault in the autopsy.
Nhưng không có vật chứng về tiến công tình dục khi khám nghiệm .
33. An autopsy showed that Riddles was shot three times by Mann.
Công tác khám nghiệm tử thi cho thấy Riddles đã bị Mann nã ba phát đạn .
34. I’m gonna have to claim the bodies and take them in for a special autopsy.
Tội có quyền yên cầu xác và đưa họ đi khám nghiệm tử thi đặc biệt quan trọng .
35. Once an internal autopsy is complete the body is reconstituted by sewing it back together.
Sau khi kết thúc khám nghiệm bên trong, khung hình sẽ được hoàn nguyên bằng cách khâu lại .
36. The whole human GI tract is about nine metres (30 feet) long at autopsy.
Toàn bộ đường tiêu hóa của con người dài khoảng chừng chín mét ( 30 feet ) khi khám nghiệm tử thi .
37. When we land, Mrs. Kennedy, we’ll need to proceed directly to the hospital for the autopsy.
Khi hạ cánh, bà Kennedy, ta sẽ đến thẳng bệnh viện để làm khám nghiệm tử thi .
38. Napoleon’s father had died of stomach cancer, although this was apparently unknown at the time of the autopsy.
Cha của Napoléon cũng qua đời vì ung thư dạ dày nhưng điều này có vẻ như không được biết vào thời gian mổ tử thi .
39. You like the one in the Autopsy hoodie, and I’ll like the one with the wallet chain.
Cậu chơi với thằng mặc áo có mũ, còn tớ sẽ cân thằng quần xích .
40. Some autopsy studies have shown that as many as 80 percent of people with Alzheimer’s also had cardiovascular disease.
Những nghiên cứu và điều tra trên tử thi cho thấy 80 % người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch .
41. Autopsy results released on November 9, confirmed the presence of Y. pestis in his body, confirming plague as a likely cause of death.
Kết quả khám nghiệm tử thi phát hành vào ngày 9 tháng 11, khẳng định chắc chắn sự xuất hiện của Y. pestis trong khung hình, xác nhận dịch hạch là nguyên do tử trận .
42. An autopsy revealed that he had a broken jaw, fractured skull, blood clots in his lungs, four broken ribs, and a broken shinbone.
Giám định pháp y cho thấy ông bị vỡ xương hàm, rạn xương sọ, phổi tụ máu, gãy bốn xương sườn và xương cẳng tay .
43. He has an older sister named Susanna who works as a surgeon-urologist, and an older brother named Petri who is an autopsy assistant.
Anh có một chị gái là Susanna, hiện là một bác sĩ phẫu thuật, và một anh trai là Petri, là một trợ lý khám nghiệm tử thi .
44. Details of the Soviet autopsy were made public in 1968 and used by odontologists at UCLA to confirm the remains as Hitler’s in 1972.
Chi tiết về việc khám nghiệm tử thi của Liên Xô đã được công khai minh bạch vào năm 1968 và được những nhà nghiên cứu nha khoa tại UCLA sử dụng để xác nhận tro cốt là của Hitler vào năm 1972 .
45. While his death was ruled the result of an irregular heartbeat, the autopsy report was sealed amid accusations that abuse of prescription drugs caused the problem .
Trong khi cái chết của anh ấy bị cho là do tác dụng của chứng rối loạn tim mạch, báo cáo giải trình khám nghiệm tử thi đã được phong kín giữa lời buộc tội đối xử tồi tệ thuốc tây gây ra yếu tố .
46. Also, when they did the autopsy, we were trying hard to find whether it was a homicide or a suicide, so we didn’t request for a separate examination for possible pregnancy.
Thêm nữa việc khám nghiệm tử thi chỉ tập trung chuyên sâu vào tự sát hay bị giết … nên đã không triển khai việc triển khai kiểm tra xem có thai không .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường