Đề bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh được rất nhiều giáo viên sử dụng để kiểm tra khả năng viết của học sinh. Có rất nhiều bạn đã có thể nắm được cách viết tuy nhiên cũng có rất nhiều bạn đang tìm các ý tưởng và hướng viết bài cho mình. Dưới đây, Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh sẽ hướng dẫn các bạn viết về bạn thân bằng tiếng Anh và đồng thời chia sẻ cho các bạn những đoạn văn mẫu để các bạn tham khảo nhé.
Nội dung chính
- 1 Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh
- 2 Từ vựng viết về bạn thân bằng tiếng Anh
- 3
Đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh
- 3.1 Đoạn văn viết về bạn thân là con gái bằng tiếng Anh
- 3.2 Đoạn văn viết về bạn thân khác giới bằng tiếng Anh
- 3.3 Đoạn văn viết về bạn thân là con trai bằng tiếng Anh
- 3.4 Đoạn văn viết về bạn thân cùng lớp bằng tiếng Anh
- 3.5 Đoạn văn viết về bạn thân gần nhà bằng tiếng Anh
- 3.6 Share this:
- 3.7 Related
Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Để có một đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay và vừa đủ nội dung yên cầu tất cả chúng ta cần có cho mình bố cục tổng quan bài viết thật hài hòa và hợp lý. Cùng với đó là cách tiến hành nội dung ngặt nghèo và dành mạch .Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh gồm ba phần :
-
Phần một: Mở bài – giới thiệu về bạn thân bằng tiếng Anh.
Bạn đang đọc: Top 5 bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay nhất
- Phần hai : Thân bài – Miêu tả cụ thể về bạn thân bằng tiếng Anh
- Phần ba : Kết bài – Nêu lên cảm nghĩ của mình về bạn thân bằng tiếng Anh .
Với bố cục tổng quan ba phần như trên thì tất cả chúng ta sẽ tiến hành những nội dung chính như sau :
- Giới thiệu về người bạn thân : người đó tên là gì ? Bao nhiêu tuổi, …
- Miêu tả ngoại hình của bạn thân bằng tiếng Anh : người đó cao bao nhiêu, béo, gầy, …
- Miêu tả tính cách của bạn thân bằng tiếng Anh : người đó tốt bụng, hiền lành, hào phóng, …
- Nói về ưu điểm, điểm yếu kém của bạn thân .
- Nói về sở trường thích nghi của bạn thân .
- Nói về điều mà bạn thích nhất ở bạn thân của mình .
- Nói về tâm lý, tình cảm của mình với bạn thân .
Từ vựng viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Để có đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa các bạn cần có số lượng từ vựng tiếng Anh về chủ đề này đủ dùng. Dưới đây là những từ vựng thông dụng trong bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh có thể bạn cần dùng đến trong quá trình viết bài đó. CÙng học ngay nhé.
STT | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Friend | Bạn bè |
2 | Best friend | Bạn thân |
3 | Ruddy skin | Làn da trắng hồng |
4 | berry red lips | Đôi môi đỏ mọng |
5 | tanned skin | Làn da rám nắng |
6 | Tall | Cao |
7 | Short | Lùn |
8 | Thin | Gầy |
9 | Fat | Béo |
10 | Short hair | Tóc ngắn |
11 | Long hair | Tóc dài |
12 | Humor | Hài hước |
13 | Quiet | Trầm tính |
14 | Handsome | Đẹp trai |
15 |
Beautiful |
Xinh xắn |
16 | Lovely | Đáng yêu |
17 | Generous | Hào phóng |
18 | Short-tempered | Nóng tính |
19 | Thoughtful | Chu đáo |
20 | Clean | Sạch sẽ |
21 | Like | thích |
22 | Hate | ghét |
23 | Allergy | dị ứng |
24 | Gifted | Năng khiếu |
25 | Intelligent | Thông minh |
26 | Myopic | Cận thị |
27 | Shy | Nhút nhát |
Xem thêm: Những đoạn văn viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh hay nhất
Đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Dưới đây là 1 số ít đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa mà chúng mình đã viết. Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm để có nhiều hướng viết bài hơn cho bản thân nhé .
Đoạn văn viết về bạn thân là con gái bằng tiếng Anh
I have a best friend. She is a lovely girl. Her name is Huong. I have been friends with her for 10 years. She has a chubby figure. Her long hair caught everyone’s attention. She has a ruddy skin and berry red lips. Her eyes are big and sparkling like stars. Huong is very gentle and kind. She always helps people. Huong painted very beautifully. She often shows me pictures she drew herself. They are very beautiful. Not only that, she also cooks very well. I love the food she cooks. What I like most about my best friend is her hard work. She always completes her assignments. I think I need to learn a lot from her .
Bản dịch nghĩa
Tôi có một người bạn thân. Cô ấy là một cô gái đáng yêu. Tên của cô ấy là Hương. Tôi làm bạn với cô ấy được 10 năm rồi. Cô ấy có dáng người mũm mĩm. Mái tóc dài của cô ấy khiến mọi người đều quan tâm đến. Cô ấy có làn da trắng hồng và đôi môi đỏ mọng. Đôi mắt của cô ấy to và lấp lánh lung linh như những vì sao. Hương rất hiền và tốt bụng. Cô ấy luôn luôn giúp sức mọi người. Hương vẽ rất đẹp. Cô ấy thường khoe với tôi những bức tranh cô ấy tự vẽ. CHúng rất đẹp. Không những vậy, cô ấy còn nấu ăn rất ngon. Tôi rất thích đồ ăn do cô ấy nấu. Điều mà tôi thích nhất ở bạn thân của mình đó là sự chịu khó của cô ấy. Cô ấy luôn hoàn thành xong bài tập được giao. Tôi nghĩ tôi cần học hỏi cô ấy rất nhiều .
Xem thêm: Những đoạn văn tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch hay nhất
Đoạn văn viết về bạn thân khác giới bằng tiếng Anh
My name is Linh. I am a petite girl. I have a close friend who is a boy. He sits at the same table as me. His name is Phong. He’s quite tall. I stood up to his shoulder. He has a handsome face. The high nose is the highlight of the face. He has tanned skin that looks very healthy. He’s very generous and kind. In class, he always helps people. When I carry heavy stuff, he will come to help me. He used to help me clear the board. He loves playing soccer. Every week he kicks soccer at least twice. I often go to see him play soccer. He plays very well. Everyone said he has a talent for becoming a player. He is also a good student in class. My parents are relieved when he and I are friends. Even though he is hot-tempered sometimes, we never fight. I am very happy to have a close friend, Phong .
Bản dịch nghĩa
Tôi tên là Linh. Tôi là một cô gái nhỏ xíu. Tôi có một người bạn thân là con trai. Cậu ấy ngồi cùng bàn với tôi. Cậu ấy tên là Phong. Cậu ấy khá cao. Tôi đứng đến vai cậu ấy. Cậu ấy có khuôn mặt đẹp trai. Chiếc mũi cao là điểm nhấn của khuôn mặt. Cậu ấy có làn da rám nắng trông rất khỏe mạnh. Cậu ấy ấy rất hào phóng và ga lăng. Trong lớp, cậu ấy luôn trợ giúp mọi người. Khi tôi bê đồ nặng cậu ấy sẽ đến bê giúp tôi. Cậu ấy thường giúp tôi xóa bảng trong những lần trực nhật. Cậu ấy rất thích chơi đá bóng. Mỗi tuần cậu ấy đều đá bóng tối thiểu hai lần. Tôi thường đi xem cậu ấy đá bóng. Cậu ấy chơi rất hay. Mọi người đều nói cậu ấy có năng khiếu sở trường trở thành cầu thủ. Cậu ấy còn là một học viên giỏi trong lớp. Bố mẹ tôi rất yên tâm khi tôi và cậu ấy là bạn của nhau. Mặc dù đôi lúc cậu ấy còn nóng tính nhưng chúng tôi chưa khi nào cãi nhau. Tôi rất vui khi có người bạn thân là Phong .
Xem thêm: Những đoạn văn viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh hay nhất
Đoạn văn viết về bạn thân là con trai bằng tiếng Anh
My name is Tuan. I have a friend. We played very close together. His name is Hung. Hung just transferred to my class last year. At first he was very quiet. After many times I talked to him, we became friends and played together until now. Hung is near-sighted so he wears very thick glasses. He has black hair. His high nose makes the girls love it. He has a very nice smile. He is quite shy. In the beginning, I had to work hard for him to mix with everyone. He loves reading. He can sit and read all day. Thanks to him, I also found a number of books that suit me well. He plays the guitar very well. In my không tính tiền time, I often join him in activities at guitar player clubs. He is quiet but very kind. I am very happy to be friends with him .
Bản dịch nghĩa
Tôi là Tuấn. Tôi có một cậu bạn. Chúng tôi chơi với nhau rất thân thương. Cậu ấy tên là Hùng. Hùng mới chuyển đến lớp tôi năm ngoái. Ban đầu cậu ấy rất ít nói. Sau nhiều lần tôi bắt chuyện cùng cậu thì chúng tôi đã trở thành bạn và chơi với nhau đến giờ đây. Hùng bị cận nên cậu ấy đeo một cặp kính rất dày. Cậu ấy có mái tóc đen. Chiếc mũi cao của cậu khiến những bạn gái rất thích. Cậu ấy có một nụ cười rất đẹp. Cậu ấy khá nhút nhát. Thời gian đầu, tôi phải rất nỗ lực để cậu ấy hòa nhập với mọi người. Cậu ấy thích đọc sách. Cậu ấy hoàn toàn có thể ngồi đọc sách cả ngày. Cũng nhờ có cậu ấy mà tôi cũng tìm thấy 1 số ít cuốn sách rất hợp với mình. Cậu ấy chơi đàn guitar rất giỏi. Thời gian rảnh tôi thường cùng cậu ấy tham gia hoạt động và sinh hoạt tại những câu lạc bộ những người chơi guitar. Cậu ấy tuy ít nói nhưng rất tốt bụng. Tôi rất vui khi làm bạn với cậu ấy .
Đoạn văn viết về bạn thân cùng lớp bằng tiếng Anh
My name is Lan. I have a close friend named Mai. She is my classmate. Every day we all study and play games together. She has short black hair. She has a very cute plump face. She is very sociable. Everyone loves her. Every time I get sick, she will take notes for me. She is a girl who likes romance. She likes to watch language movies, loves reading stories, and loves to eat sweets. She is very skillful with her hands. In my không tính tiền time, she and I will make lovely crafts together. She cries easily. Just watching a movie or seeing someone sad, she can cry too. She is a funny girl. She often brings laughter to people. I am very happy to be friends with her. Being with her I feel very comfortable. I can tell her sad stories as well as happy stories. We confide everything together. I really love my best friend .
Bản dịch nghĩa
Tôi tên là Lan. Tôi có một người bạn thân tên là Mai. Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi. Mỗi ngày chúng tôi đều cùng nhau học bài và chơi những game show. Cô ấy có mái tóc ngắn màu đen. Cô ấy có khuôn mặt bầu bĩnh rất đáng yêu. Cô ấy rất hòa đồng. Mọi người đều quý cô ấy. Mỗi lần tôi bị ốm, cô ấy sẽ ghi chép bài cho tôi. Cô ấy là một cô gái thích lãng mạn. Cô ấy thích xem phim ngôn tình, thích đọc truyện và thích ăn đồ ngọt. Cô ấy rất khéo tay. Thời gian rảnh, tôi và cô ấy sẽ cùng nhau làm những đồ bằng tay thủ công đáng yêu. Cô ấy rất dễ khóc. Chỉ cần xem phim hay nhìn thấy ai đó buồn cô ấy cũng hoàn toàn có thể khóc theo. Cô ấy là một cô gái vui nhộn. Cô ấy thường đem đến tiếng cười cho mọi người. Tôi rất vui khi trở thành bạn với cô ấy. Ở cạnh cô ấy tôi cảm thấy rất tự do. Tôi hoàn toàn có thể kể cho cô ấy nghe những chuyện buồn cũng như những chuyện vui. Chúng tôi cùng nhau tâm sự mọi thứ. Tôi rất yêu quý người bạn thân của tôi .
Xem thêm: Đoạn văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có bản dịch hay
Đoạn văn viết về bạn thân gần nhà bằng tiếng Anh
My name is MInh. I have a friend near my house. His name is Hoàng. We have played together since childhood. Every day we go to school together and go home together. Since my house and Hoàng are close together, we always go wherever we go. Hoang is a funny person. We often play soccer and badminton together. Hoang is better than me. He often instructs me to solve the homework. Hoang is a good student so my parents really like him. Every time I ask permission to go out with Hoang my parents, I happily agree. Hoang is very hard-working, in his không lấy phí time he often helps his mother clean the house and cook rice. I am very proud to have a friend like Hoàng .
Bản dịch nghĩa
Tôi tên là MInh. Tôi có một cậu bạn gần nhà. Cậu ấy tên là Hoàng. Chúng tôi chơi với nhau từ nhỏ đến giờ. Mỗi ngày chúng tôi cùng nhau đi học và cùng nhau về nhà. Vì nhà của tôi và Hoàng gần nhau nên hầu hết đi đâu chúng tôi cũng rủ nhau. Hoàng là một người vui tính. Chúng tôi thường cùng nhau chơi đá bóng và cầu lông. Hoàng học giỏi hơn tôi. Cậu ấy thường hướng dẫn tôi giải bài tập. Hoàng là một học viên giỏi nên cha mẹ tôi rất quý cậu ấy. Mỗi lần tôi xin phép đi chơi với Hoàng cha mẹ tôi đều vui tươi chấp thuận đồng ý. Hoàng rất siêng năng, thời hạn rảnh cậu ấy thường giúp mẹ quét dọn nhà cửa và nấu cơm. Tôi rất tự hào khi có người bạn như Hoàng .
Trong bài này, Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh đã chia sẻ với các bạn top 5 đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay nhất. Các bạn có thể tham khảo và từ đó có cho mình bài viết về bạn thân thật hay và ý nghĩa nhé. Chúc các bạn học tốt!
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn