你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?

1 Từ vựng

请问

qǐngwèn

Xin hỏi
{ động từ }

qǐng

xin, mời
{ động từ }

wèn

hỏi
{ động từ }

jiào

gọi, tên là
{ động từ }

什么

shénme

cái gì
{ đại từ }

名字

míngzi

tên
{ danh từ }

xìng

họ
{ danh, động }

认识

rènshi

quen biết
{ động từ }

hěn

rất
{ phó từ }

高兴

gāoxìng

vui mừng
{ tính từ }

cũng
{ phó từ }

贵姓

guìxìng

quý danh
{ danh từ }

họ Lý
{ danh từ }

佳佳

Jiājiā

Giai Giai
{ danh từ }

Zhāng

họ Trương
{ danh từ }

以后

Yǐhòu

sau này
{ trạng từ }

jiù

ngay lập tức
{ trạng từ }

Ghi chú :

  • qǐngwèn thường đứng 1 mình ở đầu câu. Ví dụ: xin hỏi, bạn tên là gì
  • jiào và míngzi đều là tên nhưng míngzi đứng một mình và coi là 1 danh từ (ví dụ bên dưới).
  • guìxing là quý danh, nhưng có thể hiểu đơn giản là hỏi Họ của mình.
  • Nếu Yīhòu đi cùng với jiù (Yīhòu jiù), sẽ chỉ việc làm ngay lập tức sau hành động nói. Có thể dịch là: về sau này cứ, từ đây về sau…

2 Bài học

1. Hội thoại 1

http://139.180.218.5/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-bai-8.mp3

A: 你贵姓?
Nǐ guì xìng ?
Bạn mang họ gì ?
你贵姓 ?

B: 我姓张。你呢?你贵姓?
Wǒ xìng Zhāng. Nǐ ne? Nǐ guì xìng?
Tôi họ Trương. Còn bạn? Bạn họ gì ?

A: 我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字?
Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā. Nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi họ Lý, tên là Giai Giai. Tên của bạn là gì ?

B: 我叫大伟。以后就叫我大伟吧。
Wǒ jiào Dàwěi. Yǐhòu jiù jiào wǒ Dàwěi ba.
Tôi tên Đại Vĩ, về sau này cứ gọi tôi là Đại Vĩ.

Ghi chú :

  • Ngoài trả lời họ của mình, bạn có thể giới thiệu luôn tên của mình phía sau (Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā).
  • wǒ Dàwěi: Chỉ sự sở hữu /cái tên Dàwěi là của tôi/. Nếu ghi đủ là wǒ shì Dàwěi.
  • ba là trợ từ ngữ khí. Trong trường hợp này có ý thúc dục /lần sau cứ gọi tôi là Đại Vĩ/.
  • shénme: Nếu bạn nghe thấy ai đó đọc âm cuối là “ma” thì đừng có lạ. Vì điều đó là bình thường, người Trung Quốc vẫn đọc vậy – chỉ vì họ quen. Đọc là “mơ” hay “ma” đều ổn.

2. Hội thoại 2

Línnà : Rènshi nǐ hěn gāoxìng .
Quen biết bạn rất vui .
林娜 : 认识 你 很 高兴 。

山田: 我 也 很 高兴。
Shāntián: Wǒ yě hěn gāoxìng.
Tôi cũng rất vui.

Ghi chú :

  • Rènshi nǐ hěn gāoxìng: lược bớt wǒ (Rènshi nǐ hěn gāoxìng). Vẫn có thể dịch là “Quen biết bạn tôi rất vui”.
  • yě, hěn là phó từ, luôn đứng trước Động từ hoặc Tính từ. Ở ví dụ này là đứng trước gāoxìng (tính từ).

3 Ngữ pháp

1. Hỏi về Họ

Hỏi họ = Nǐ/nín/Jiājiā… + guìxìng?

Ví dụ : Jiājiā guìxìng (Giai Giai họ gì)?

Trả lời = Wǒ/tā… + xìng + Họ

Ví dụ : Wǒ xìng Lǐ (Tôi họ Lý)?

2. Hỏi về Tên

Jiājiā guìxìng ( Giai Giai họ gì ) ? Wǒ xìng Lǐ ( Tôi họ Lý ) ?

Hỏi tên = Nǐ/Nín/JiāJiā… + jiào shénme míngzi?

Ví dụ : Nǐ jiào shénme míngzi (Bạn tên là gì)?

Trả lời = Wǒ/Tā… + jiào + Tên

Ví dụ : Wǒ jiào Dàwěi (Tôi tên là Đại Vĩ)?

4 Luyện tập

Nǐ jiào shénme míngzi ( Bạn tên là gì ) ? Wǒ jiào Dàwěi ( Tôi tên là Đại Vĩ ) ?

CÁC BÀI QUAN TRỌNG

5/5 – ( 52 bầu chọn )

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *