1. Phần thưởng bõ công
2. Có Đáng Bõ Công Không?
3. Có đáng bõ công không?
Bạn đang đọc: ‘bõ công’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Có đáng bõ công không?”
5. Đáng bõ công lắm chứ!
6. Có chứ, rất đáng bõ công.
7. Vậy là, thật bõ công sức?
8. Đáng Bõ Công để Hy Sinh
9. Điều đó chẳng bõ công đâu
10. Điều đó chẳng bõ công đâu.
11. Tin tôi đi – – cũng bõ công lắm
12. Chắc chắn điều đó thật đáng bõ công.
13. Nhưng kết quả thì thật đáng bõ công.
14. Thịt dai quá… chẳng bõ công chút nào.
15. Sự Làm Việc Siêng Năng Thật Đáng Bõ Công
16. Cuối cùng: Điều này có đáng bõ công không?
17. Sự Làm Việc Siêng Năng thật Đáng Bõ Công
18. Anh đáp: “Không, nỗ lực đó đáng bõ công lắm.
19. Nhưng đó là một sự hy sinh đáng bõ công để làm.
20. Điều đó thật là đáng bõ công với bất cứ giá nào.
21. Đôi khi việc đó có thể khó nhưng sẽ đáng bõ công.
22. Làm gà tây chỉ cho có ba người ăn không bõ công.
23. Tại sao đáng bõ công để đặt Thượng Đế lên trước hết?
24. Thật là đáng bõ công để chờ đợi bất cứ bao lâu.
25. Anh biết đấy, không phải món của bà nấu, nhưng cũng bõ công.
26. Các lợi ích vĩnh cửu của đức tin như thế thật bõ công.
27. Việc này có thể làm chúng ta nhủ thầm: ‘Chẳng bõ công gì cả?’
28. Điều đó không phải luôn luôn dễ dàng, nhưng rất đáng bõ công để làm!”
29. Sự Vâng Lời Không Bảo Đảm Cuộc Sống Được Dễ Dàng, nhưng Rất Đáng Bõ Công
30. Tôi làm chứng rằng điều đó là đáng bõ công và tạo ra nhiều khác biệt.
31. Nhưng các loại phục vụ này đáng bõ công cho mọi nỗ lực của chúng ta.
32. Sự phục vụ truyền giáo không phải dễ dàng, nhưng nó đáng bõ công vô cùng.
33. Những điều đó không đáng bõ công cho mỗi sự hy sinh cá nhân cần thiết sao?”
34. Điều này đòi hỏi thì giờ, sự chú ý và sự yêu thương. Nhưng nó bõ công”.
35. Loại kỷ luật đó thật không dễ dàng nhưng Mavi nói rằng nó rất đáng để bõ công.
36. Một số người có thể nói rằng các bước đó quá khó khăn hoặc là không đáng bõ công.
37. Ông nói việc phục vụ trong nhà của Chúa thật đáng bõ công hy sinh để tham dự.
38. Việc quay trở lại với Chúa không phải là dễ dàng nhưng điều đó đáng bõ công để làm.
39. Một hôn nhân và gia đình vĩnh cửu thì đáng bõ công cho bất cứ sự phấn đấu vất vả nào.
40. Điều này đòi hỏi nỗ lực lớn lao từ mỗi người trong gia đình mỗi ngày, nhưng rất đáng bõ công.
41. Mời họ suy ngẫm những giây phút mà họ đã phải hy sinh và lý do tại sao là điều đáng bõ công.
42. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
43. * Lời hứa rằng Thánh Linh có thể luôn ở cùng với chúng ta có đáng bõ công của chúng ta để tuân giữ giao ước này như thế nào?
44. Khi Dave nói về sự cải đạo của mình và làm chứng về những sự kiện này, anh đã đặt ra câu hỏi: “Vậy thì, có đáng bõ công không?
45. Thái độ hợp tác này góp phần mang lại hạnh phúc trong gia đình và con trẻ chỉ cần nhìn thấy mẹ chúng cười tán thưởng là đủ bõ công.
46. Ông đề nghị chúng tôi nói chuyện với một người khác là tín hữu trong 27 năm—chúng tôi không hy vọng nhiều nhưng vẫn đáng bõ công để thử.
47. Tôi làm chứng rằng những hy sinh chúng ta thực hiện để tiếp nhận các giáo lễ đền thờ rất đáng bõ công cho mọi nỗ lực chúng ta có thể làm.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
48. Có thể đáng bõ công để chúng ta thỉnh thoảng tự đánh giá mình để chắc chắn rằng ngôi nhà của mình là nơi có thể cảm nhận được Thánh Linh.
49. Tuy nhiên, tất cả những cố gắng dồn hết cho con cái—dù là con ruột hay là con thiêng liêng—thật bõ công vì chúng ta có được niềm vui.
50. Các em sẽ không đồng ý rằng việc sống xứng đáng với các phước lành đó là đáng bõ công, ngay cả khi việc này đòi hỏi một sự hy sinh đáng kể sao?
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường