1. Thằng Bờm có cái quạt mo, phú ông xin đổi ba bò chín trâu, Bờm rằng Bờm chẳng lấy chúng.
2. Nắm cái bờm đi.
3. Collie có bờm quanh cổ.
Bạn đang đọc: ‘bờm’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Hay “sư tử tơ có bờm”.
5. Cho ngậm bờm luôn nè.
6. Tóc anh rất bờm xơm đấy.
7. Ngựa Giara có bờm khá dày.
8. Anh làm bờm tôi vấy bùn rồi.
9. Các bờm của chúng đôi khi võng.
10. Thế bờm ngựa của tao đâu?
11. Hay “Sư tử tơ có bờm”.
12. Mẹ làm ướt bờm của con rồi!
13. Nó quá… bờm xờm, quá kinh khủng.
14. Tóc anh càng ngày càng bờm xờm.
15. Chúng có cái bờm nhìn giống sư tử.
16. Bờm và đuôi có màu trắng hoặc flaxen.
17. Có khoác bờm tung bay lên cổ nó chăng?
18. Bờm đã đầy đủ, với móng rộng và tóc xoăn.
19. Thằng Bờm (Phạm Duy) – Ái Vân, Kiều Hưng 19.
20. Thằng Bờm (Dân ca), bà Buồn hát ru thằng Điên.
21. Trên bờm ngựa của hắn có treo 40 bộ da đầu.
22. Lông ở lưng dài thô nhưng không tạo thành bờm.
23. (Mana có nghĩa là “bờm” là một tên chung cho nhiều núi ở Na Uy, nơi mà các hình thức núi được so sánh với các bờm ngựa.)
24. Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu
25. Điều này là rất MAB Đó plats bờm ngựa trong đêm;
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
26. Chúng ta chỉ là những tên lính thủy đánh bộ bờm xờm.
27. Trong một cái bờm ngựa ẩn chứa bao nhiêu là vẻ đẹp!
28. Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu 16
29. Các ngôi sao này tạo thành đầu và bờm của con sư tử.
30. Nai cái có màu đỏ hơn hươu đực và thiếu bờm cổ.
31. Tuy nhiên, tài liệu lịch sử không rõ ràng mô tả một bờm ngựa hoang dựng đứng ở châu Âu, và nó khả năng là đã có một bờm ngắn rũ.
32. Nó có thể có một bờm nhẹ quanh cổ vào mùa đông.
33. Bờm và đuôi dày và dài, nhưng chân không có lông dư thừa.
34. Aramis tuy bị thương vẫn giữ chặt bờm ngựa, đi theo những người khác.
35. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
36. Khi mà ông lắc cái bờm…… chúng ta lại có mùa xuân trở lại
37. Bờm của sư tử châu Á thường thưa thớt hơn sư tử châu Phi.
38. Bờm của sư tử có thể đã tiến hóa khoảng 320.000-190.000 năm trước.
39. Trong hang Chauvet là một bản vẽ sơ sài của hai con sư tử không bờm.
40. Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm.
41. Chúng được phân biệt dựa trên ngoại hình, kích thước và màu sắc của bờm.
42. Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.
43. Nó là loài chó bản địa lớn thứ hai trên lục địa sau khi sói bờm.
44. Đối với sư tử đực thì rất dễ dàng nhận ra được bởi bờm của nó.
45. Cả hai giới đều có lông dài và rậm bờm xờm để giúp chúng không bị lạnh.
46. Khi tôi ngồi đó mặc váy hồng, đeo bờm hoa tôi chẳng còn muốn khác biệt nữa.
47. Những con sư tử có bờm đậm màu thường được các con sư tử cái ưa thích chọn làm bạn tình để giao phối trong khi những con sư tử có bờm lợt màu hơn thì không may mắn như vậy.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
48. Nó có cặp mắt lớn nhanh nhẹn nhưng hiền hòa, bờm và đuôi đều dầy và dài thượt.
49. Hãy buông tóc dài và đeo một chiếc bờm nhỏ nhắn và cài thêm một bông hoa .
50. Lợn Arapawa đã trở lại thành một loại lợn hoang dã khá nhiều lông và có bờm.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường