2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ3 Chuyên ngành3.1 Ô tô3.2 Toán & tin3.3 Xây dựng3.4 Kỹ thuật chung4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa /´bɔnit/

Thông dụng

Danh từ

Mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em Nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) To fill someone”s bonnet Chiếm chỗ của ai

Ngoại động từ

Đội mũ (cho ai) Chụp mũ xuống tận mắt (ai) (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)

Chuyên ngành

Ô tô

nắp capôbonnet (support) staythanh chống nắp capô

Toán & tin

ca bô

Xây dựng

cabô nắp chụp

Kỹ thuật chung

chụp bảo vệ nắp che nắp đậy nắp đậy máy mũ mui xe vỏ che

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounblue, cap, capote, chapeau, coronet, cover, decoy, hat, headdress, headgear, hood, string

Bạn đang xem:

*
*
*

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Sau 7 ngày kể từ ngày hai bên đã thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng này, mà không có vướng mắc gì thì hợp đồng coi như đã được thanh lýem dịch như bên duoi1 dc không ạ? The contract shall automatically expire after 07 days from the date all the terms and conditions of the contract are fully and strictly performed by both parties without any problems

Xem thêm:

Mọi người cho em hỏi là câu “We increase whatever we praise. The whole creation responds to praise, and is glad” dịch ra như thế nào ạ?
Em chào mọi người ạ,Điều khoản Thanh lý hợp đồng dịch là liquidation of contract hay là liquidated damages ạ?
Em chào các anh, chị. Em đang dịch tên một thương hiệu: “chắp cánh thương hiệu Việt”.Anh, chị biết chỉ giúp em với ạ. Em cảm ơn nhiều.
dienh Let fly/promote/elevate vietnamese brands. Theo như bạn hỏi tôi không rõ là câu này là tên một thương hiệu hay là một câu trong đề tài về thương hiệu.

Xem thêm:

Chi Vo Nếu là tên thương hiệu thì mình nghĩ là Viet Wings (đôi cánh Việt), hay viết tắt là VNW, sẽ hay hơn, bạn thấy sao?

2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ3 Chuyên ngành3.1 Ô tô3.2 Toán & tin3.3 Xây dựng3.4 Kỹ thuật chung4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa /Mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em Nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) To fill someone”s bonnet Chiếm chỗ của aiĐội mũ (cho ai) Chụp mũ xuống tận mắt (ai) (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)nắp capô(support) staythanh chống nắp capôca bôcabô nắp chụpchụp bảo vệ nắp che nắp đậy nắp đậy máy mũ mui xe vỏ chenounblue, cap, capote, chapeau, coronet, cover, decoy, hat, headdress, headgear, hood, stringBạn đang xem: Bonnet là gì Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Sau 7 ngày kể từ ngày hai bên đã thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng này, mà không có vướng mắc gì thì hợp đồng coi như đã được thanh lýem dịch như bên duoi1 dc không ạ? The contract shall automatically expire after 07 days from the date all the terms and conditions of the contract are fully and strictly performed by both parties without any problemsXem thêm: Siêu Thị Vinmart Bán Gì – Cách Mua Vinmart Online Như Thế Nào Mọi người cho em hỏi là câu “We increase whatever we praise. The whole creation responds to praise, and is glad” dịch ra như thế nào ạ?Em chào mọi người ạ,Điều khoản Thanh lý hợp đồng dịch là liquidation of contract hay là liquidated damages ạ?Em chào các anh, chị. Em đang dịch tên một thương hiệu: “chắp cánh thương hiệu Việt”.Anh, chị biết chỉ giúp em với ạ. Em cảm ơn nhiều.dienh Let fly/promote/elevate vietnamese brands. Theo như bạn hỏi tôi không rõ là câu này là tên một thương hiệu hay là một câu trong đề tài về thương hiệu.Xem thêm: Ý Nghĩa Của Quà Tặng Tri Ân Là Gì ? Ý Nghĩa Quà Tặng Tri Ân Khách Hàng Chi Vo Nếu là tên thương hiệu thì mình nghĩ là Viet Wings (đôi cánh Việt), hay viết tắt là VNW, sẽ hay hơn, bạn thấy sao?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *