Vào một dịp khác, hai chị nọ không đến dự một bữa ăn mà một thiếu phụ đã nấu đặc biệt cho họ.

On another occasion, two sisters missed a meal that a young woman prepared especially for them.

jw2019

Bữa ăn mà một phụ nữ mang thai hấp thụ được xem như một câu chuyện, một chuyện cổ tích về sự sung túc đủ đầy hoặc một chuỗi của những thiếu thốn, nghèo khổ.

The meals a pregnant woman consumes constitute a kind of story, a fairy tale of abundance or a grim chronicle of deprivation.

ted2019

Khi cô nói chuyện với Jack vào tối hôm qua, cô đã khăng khăng rằng họ chia nhau phụ trách các bữa ăn.

When she spoke with Jack the night before, she insisted that they split the meals.

Literature

Mỗi ngày lão ăn ba con gà Cho bữa sáng, bữa trưa, bữa phụ và tráng miệng.

He eats three chickens every day for breakfast, lunch, supper and dessert.

OpenSubtitles2018. v3

Khi bữa ăn chấm dứt, cô lảo đảo đứng lên phụ gom chén dĩa nhưng cô Docia nhắc cô và Lena đi ngủ.

When supper was over, she staggered up to help do the dishes, but Aunt Docia told her and Lena to run along to bed.

Literature

Nó thường được phục vụ tại các nhà hàng ở Thụy Sĩ thay thế cho một món phụ tiêu chuẩn trong một bữa ăn.

It is commonly available in Swiss restaurants as a replacement for the standard side dish of a given meal.

WikiMatrix

Tất cả mọi thứ anh làm được đang phụ thuộc vào gia đình ta ngồi trong bữa ăn gia đình và mỉm cười.

Everything I’ve worked for is riding on our family being able to sit through a single meal together and smile.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ tham dự các cuộc thi đấu thể thao của con; con phụ mẹ trong nhà bếp để chuẩn bị bữa ăn tối.

I attend your games; you join me in the kitchen for dinner preparation.

LDS

Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa.

In the morning, I washed the dishes, helped the cook, made up 12 beds, and set the tables for lunch.

jw2019

Ngoài ra, nhiều chị phụ nữ thường mời chúng con đến nhà họ ăn bữa tối thân mật sau lễ nhà thờ.

Additionally, many of the sisters would invite us to their homes for nice family dinners after church.

LDS

Đấy, nó tiếp tục chỉ ra cho bạn người ta làm các thứ từ gỗ một người ông làm con thuyền trong cái chai và phụ nữ làm bánh như bữa ăn bình thường trong ngày.

So it goes on to show you people making things out of wood, a grandfather making a ship in a bottle, a woman making a pie — somewhat standard fare of the day .

QED

Sau bữa ăn chiều hôm đó, khi mẹ tôi từ chối không muốn bố phụ rửa bát, thì đôi mắt la-de đã rõ mười mươi.

When my mother refused my father’s help in cleaning up after dinner that night, the laser eyes were certain.

Literature

Giữa hai buổi họp này, Hội Phụ Nữ giáo khu chuẩn bị một bữa ăn tối cho chúng tôi để giúp chúng tôi có thời giờ họp với các chủ tịch giáo khu.

Between each of the two meetings, the stake Relief Society would prepare a light dinner for us to afford us time to meet with the stake presidents.

LDS

Almanzo phụ ba cho ngựa ăn trong lúc má và hai chị gái bày bữa ăn trưa dã ngoại trên bãi cỏ nhà thờ.

Almanzo helped Father feed the horses while Mother and the girls spread the picnic lunch on the grass in the churchyard.

Literature

Khi con trai của William Augustus FitzClarence hỏi thăm nhà vua liệu ông sẽ đi giải trí trong tuần lễ Ascot, William ủ rũ đáp lại, “Phụ hoàng không có một bữa ăn tối nào mà không mời các đại thần, và trẫm muốn nhìn thấy quỷ hơn là thấy bất cứ ai trong số chúng ở nhà trẫm.”

When William’s son Augustus FitzClarence enquired of his father whether the King would be entertaining during Ascot week, William gloomily replied, “I cannot give any dinners without inviting the ministers, and I would rather see the devil than any one of them in my house.”

WikiMatrix

Thưa thiên phụ từ ái, cám ơn Ngài ban ơn phước cho chúng con với dinh dưỡng này và bữa ăn ngon này.

Our Heavenly Father, we thank You for blessing us with this nourishment and this delicious meal.

OpenSubtitles2018. v3

Chị Verónica nói: “Khi còn sống chung với gia đình, tôi phụ giúp dọn dẹp nhà cửa và học cách chuẩn bị những bữa ăn bổ dưỡng mà không tốn kém.

Verónica relates: “While I lived at home with my parents and siblings, I helped with cleaning and learned to prepare low-cost but nourishing meals.

jw2019

Và nhờ vậy, một số gia đình đã ra ngoài ăn bữa phụ.

And so one of the families went out for supper.

ted2019

Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công.

Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city’s residents depend on these vendors for their meals, and the BMA’s efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful.

WikiMatrix

Những người đàn ông đặt giá thầu trên các hộp của phụ nữ dự đoán một bữa ăn với người phụ nữ có hộp nó được.

The men bid on the women’s boxes anticipating a meal with the woman whose box it is.

WikiMatrix

Những người phụ nữ này, Chúa phù hộ họ dành cả ngày để nấu ăn cho hàng ngàn đứa trẻ bữa sáng và trưa, với chỉ 2,68 đô mỗi bữa mà chỉ khoảng 1 đô trong đó là tiền thực phẩm.

Now, these women – God bless these women — spend their day cooking for thousands of kids, breakfast and lunch, with only $2.68 per lunch, with only about a dollar of that actually going to the food.

ted2019

Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.

Like Martha, sometimes we make the mistake of thinking that the primary role of women is to offer temporal service, such as providing meals, sewing, and cleaning for others.

LDS

Có lần, cô quá mệt nhọc vì cố gắng chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn để đãi Chúa Giê-su, trong khi Ma-ri, em cô, ngồi nghe Chúa Giê-su giảng thay vì phụ chị mình.

On one occasion, she was wearing herself out trying to prepare what was probably an elaborate meal for Jesus while her sister, Mary, was listening to Jesus instead of helping her.

jw2019

Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.

The magazine Trost (Consolation), published by the Watch Tower Society in Bern, Switzerland, on May 1, 1940, page 10, reported that on one occasion the female Jehovah’s Witnesses in Lichtenburg received no midday meal for 14 days because they refused to make a gesture of honor when Nazi hymns were played.

jw2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *