Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.
And my dad says he got off the plane and he went to this lunch and there was this huge spread.
QED
Nhiều người trong chúng tôi phải tự lo liệu bữa ăn trưa.
Many of us had to arrange for our own lunch.
jw2019
Những gì đã làm bạn ăn cho bữa ăn trưa?
What did you eat for lunch?
QED
Bữa ăn trưa thế nào, George?
How’s your lunch, George?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi sắp có bữa ăn trưa với Yale.
I’ve got an appointment with Yale for lunch later on.
OpenSubtitles2018. v3
Chị ngưng đi xe lửa, và lấy tiền xe mua nước cho bữa ăn trưa.
She stopped taking the train, and with the fare money saved, she was able to buy us a hot drink at lunchtime.
jw2019
Nó được dùng làm bữa ăn trưa.
We played at lunch.
WikiMatrix
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.
The third day after our arrival, there was rice pudding for lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Em lo bữa ăn trưa sớm đi, Caroline.
You get an early dinner, Caroline.
Literature
Nghe này, em hy vọng bữa ăn trưa này không quá khó chịu đối với anh.
Listen, I hope this lunch isn’t too weird for you.
OpenSubtitles2018. v3
Đó chính là vệc chia sẻ bữa ăn trưa của bạn.
That is, share your lunch.
ted2019
Cậu cảm thấy thoải mái hơn khi ngồi xuống với bữa ăn trưa ngon lành ngày chủ nhật.
He felt a little better when he sat down to the good Sunday dinner.
Literature
Và tất cả đều đã bắt đầu với một cuộc trò chuyện trong bữa ăn trưa.
And it can all be traced back to a conversation over lunch.
LDS
20 đô la này chỉ là một bữa ăn trưa nhanh.
Those 20 dollars might have been a quick lunch.
QED
Vừa cho George bữa ăn trưa ngon lành.
Just served George more than his lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Bữa ăn trưa của tôi đấy.
It’s my lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Bạn nói, ” Điều gì tuyệt vời ở bữa ăn trưa hôm nay?”
You gotta say, “What was great about lunch today?”
ted2019
Làm sao mà cậu không bao giờ bỏ lỡ bữa ăn trưa như thế?
How come you never lose your lunch like that?
OpenSubtitles2018. v3
Đó là 1 bữa ăn trưa, quý ngài.
And that’s lunch, gentlemen.
QED
Các người đã phá hoại bữa ăn trưa của tôi rồi đấy.
You’re ruining my lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi không biết bao giờ tôi mới thiết nổi một bữa ăn trưa như thế này.
“””I don’t know when I’ve had such a treat as this dinner.”””
Literature
Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa.
In the morning, I washed the dishes, helped the cook, made up 12 beds, and set the tables for lunch.
jw2019
Má cùng các cô và đám con gái chị em họ đang lo bày bữa ăn trưa Giáng Sinh.
Mother and the aunts and the girl cousins were taking up the Christmas dinner.
Literature
Rồi ổng yêu cầu tôi gặp ổng sau bữa ăn trưa để chứng tỏ là tôi không để bụng.
Then he asked me to meet him after lunch to show I had no hard feelings.
OpenSubtitles2018. v3
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường