Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bullshit “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bullshit, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bullshit trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. You’re bullshit!

Chính mi mới nói điêu

2. Bullshit!

Nhảm nhí !

3. Bullshit.

Bố láo thật !

4. Bullshit philosophy?

Triết lý khỉ gió ư ?

5. Bullshit, you’re lazy.

Vớ vẩn, anh rất làm biếng .

6. Your bullshit.

Những lời nói láo của anh .

7. ! Maximum-bullshit prison?

Tới Trại Cải Tạo Bốc Phét à ?

8. This is bullshit!

Chuyện này thật vớ vẩn !

9. Dream about bullshit.

Mơ về những thứ quái đản .

10. That guy’s bullshit!

Tên này mạo nhận đấy !

11. This is bullshit.

Chuyện này đúng là tào lao .

12. That ” s bullshit!

Đừng có thiển cận như thế !

13. But it’s still bullshit.

Nhưng nó vẫn là sai bét .

14. I call bullshit.

Nhảm nhí .

15. Goddamn stupid bullshit!

Đồ ngu, đồ óc bã đậu !

16. I think that’s bullshit.

Em nghĩ chuyện đó thật nhảm nhí .

17. Guys, this is bullshit.

Mấy người, điều này thật nhảm nhỉ .

18. It’s 90 percent bullshit.

Trong đó 90 % là chuyện tào lao .

19. How’s that for bullshit?

Láo lếu vãi đái .

20. Oh, don’t bullshit me.

Đừng chém gió tôi .

21. Call you on your bullshit.

Gọi anh là tên dở người .

22. Look, Ron, it’s bullshit security.

Nghe này, Ron, mạng lưới hệ thống bảo mật an ninh ở đó thật kém cỏi .

23. Our world is all bullshit.

Thế giới thật nhảm nhí .

24. No more of this bullshit, man.

Không còn gì ở nơi khỉ gió này .

25. I’ve had enough of this bullshit.

Tôi chán chuyện vớ vẩn này lắm rồi.

26. Cut the psycho-babble bullshit, Mom!

Mẹ dẹp cái chuyện tâm lý học vớ vẩn đi được không ?

27. This is the bullshit of all bullshits!

Đây là chuyện tào lao nhất trong những chuyện tào lao !

28. I’ve had enough of your bullshit.

Tao ngửi đủ mùi thối của mày rồi .

29. I’m sick of your crybaby bullshit.

Tôi quá chán trò chết tiệt la làng kiểu con nít của anh

30. Spare me the hippie-dippie bullshit.

Đừng chuyện trò vớ vẩn đó với tôi nữa .

31. It’s bullshit, this fucking shit, man.

Thật vớ vẩn, cái chuyện chết tiệt đó .

32. ” Pledge of Allegiance, ” all that bullshit.

” Sự cam kết của lòng trung thành với chủ, ” toàn bộ những điều vớ vẩn đó .

33. Cut the bullshit and give me a cigarette.

Vứt mấy chuyện tào lao đó đi rồi đưa tao điếu thuốc .

34. Enough of your bullshit about your mom.

Luyên thuyên tào lao về mẹ cậu đủ rồi .

35. I know all about this mystical bullshit.

Tớ biết rất rõ mấy cái mớ huyền bí nhảm ruồi này .

36. I’m so sick of these bullshit calls.

Tôi ớn những cuộc gọi vớ vẫn này lắm .

37. You think this is just some junkie bullshit?

Anh nghĩ chuyện này thật nhảm nhí ?

38. Some bullshit cakes with cream in the middle?

Mấy cái bánh cứt bò cho kem ở giữa ?

39. That’s that bullshit that I be talking about.

Đúng là chuyện tào lao, biết ngay mà .

40. Some Geneva convention bullshit about non-military combat missions.

Vài hiệp định Geneva nhảm nhí về trách nhiệm chiến đấu phi quân sự .

41. I am not in the mood for your bullshit!

Bà cũng không có tâm trạng cho chuyện … tào lao của mày !

42. Soon as I get done with this bullshit here.

Ngay khi tôi mần xong hết toàn bộ thứ chết tiệt này ở đây .

43. What’s all this bullshit about your parents getting killed?

Chém gió gì về chuyện cha mẹ bị giết vậy ?

44. With all due respect, captain that is bullshit.

Với toàn bộ sự tôn trong, Đội trưởng, … chuyện này thật vớ vẩn !

45. Someone who can bullshit their way out of anything.

Kẻ hoàn toàn có thể ba hoa về bất kể thứ gì .

46. Let’s cut the bullshit, then, is this because she’s black?

Nói huỵch toẹt ra đi, chính bới con bé da đen ?

47. That sounds like a cagey, bullshit non-answer to me.

Với tôi, đó có vẻ như là câu vấn đáp lấp lửng .

48. Do you want to change your bullshit story, sir?

Ngài có muốn đổi khác câu truyện vớ vẩn bịa đặt của ngài không ?

49. Carla, I’m telling you that this is all bullshit!

Carla, hàng loạt chuyện này là vớ vẩn .

50. You know what burns more than all your bullshit?

Có điều gì vớ vẩn hơn những câu truyện của em không nhỉ ?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *