Ông có biệt danh ‘Lightning Les’ vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic.
He was known as ‘Lightning Les’ for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic.
WikiMatrix
Các bạn muốn bứt phá giới hạn.
You want to be transgressed.
ted2019
Một số tăng trưởng này xảy ra sau khi tăng trưởng bứt phá của các xương dài đã ngừng hoặc bị chậm.
Some of this growth occurs after the growth spurt of the long bones has ceased or slowed.
WikiMatrix
The Jackson 5 sau này được mô tả là “một ví dụ điển hình cho những nghệ sĩ da màu bứt phá thành công.”
The Jackson 5 were later described as “a cutting-edge example of black crossover artists”.
WikiMatrix
Giá cổ phiếu của tập đoàn cũng đã tăng 1000¥ vào khoảng tháng 6 năm 2013, sau khi trò chơi thực hiện cú bứt phá đầu.
Kadokawa’s stock price rose by 1000 yen within June 2013, following the initial rise of the game.
WikiMatrix
Danny Krueger thực sự bứt phá trên đường đua. Nhưng giờ phải đối mặt với những tay đua đầu bảng của đội World Racing.
Danny Kruger made a spectacular comeback, but still faces the World Racing team cars.
OpenSubtitles2018. v3
Sau khi đạt thành công bứt phá, Madonna chủ yếu tập trung vào ca hát nhưng vẫn được ghi nhận chơi chuông trong Madonna (1983) và đàn synthesizer trong Like a Prayer (1989).
After her career breakthrough, Madonna focused mainly in singing but was also credited for playing cowbell on Madonna (1983) and synthesizer on Like a Prayer (1989).
WikiMatrix
Sau thất bại của album đầu tay Writer (1970), King bứt phá bằng album Tapestry (1971) khi đạt ngôi quán quân tại Hoa Kỳ trong 15 tuần vào năm 1971 và giữ vững trên bảng xếp hạng trong hơn 6 năm.
After experiencing commercial disappointment with her debut album Writer, King scored her breakthrough with the album Tapestry, which topped the U.S. album chart for 15 weeks in 1971 and remained on the charts for more than six years.
WikiMatrix
Trong Right to Rock: The Black Rock Coalition and the Cultural Politics of Race (2004), Maureen Mahon viết: “Trong những năm 1980, Whitney Houston, Michael Jackson, Janet Jackson và Prince là những nghệ sĩ Mỹ Phi bứt phá …
Author Maureen Mahon states : ” In the 1980 s, Whitney Houston, Michael Jackson, Janet Jackson, and Prince were among the African American artists who crossed over …
WikiMatrix
Ở nội dung 5000 m tiếp sức tại Thế vân hội Mùa đông 2006, Ahn có được cú bứt phá xuất sắc vượt qua nhà vô địch Olymic Canada ở vòng đua cuối, giúp Hàn Quốc có chiến thắng.
In the 5,000 m relay at the 2006 Winter Olympics, he made a brilliant pass around defending Olympic champion Canada on the final lap, helping South Korea earn the victory .
WikiMatrix
Quân Đức đã tiến tới sông Marne nhưng không thể bứt phá tới một thắng lợi quyết định.
The Germans had advanced to the river Marne but failed to achieve a decisive (war determining) victory.
WikiMatrix
Xem thêm: Đầu số 0127 đổi thành gì? Chuyển đổi đầu số VinaPhone có ý nghĩa gì? – http://139.180.218.5
Và sự bứt phá của những con robot này thực sự là vụ 11/ 9.
And the big breakthrough for these robots, really, was September 11 th .
QED
Mười centilitres, chiều sâu trung bình một cái c * c có thể bứt phá vào trong bạn.
Ten centilitres, the average amount a cock can spurt on you.
OpenSubtitles2018. v3
Và sự bứt phá của những con robot này thực sự là vụ 11/9.
And the big breakthrough for these robots, really, was September 11th.
ted2019
Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng.
He heard it and made one last desperate spurt .
QED
Cuộc sống trong khu vực mỏ vàng tạo cho phụ nữ cơ hội để bứt phá hay phá bỏ những công việc bình thường của họ.
Life in the goldfields offered opportunities for women to break from their traditional work.
WikiMatrix
Ta tính dưỡng sức cho cú bứt phá cuối cùng thì đúng lúc đó một cơn bão nổi lên và mang theo nó là những con quái vật biển
I was conserving my strength for the final stretch when this storm blew up and with it came sea monsters
opensubtitles2
Ít khi có được vị trí dẫn đầu trong toàn bộ cuộc đua, chiến thuật của Ahn là theo sau người dẫn đầu, sau đó dùng làn trượt ngoài (hoặc đôi khi là làn trượt trong nếu có cơ hội) để bứt phá với 2 hoặc 3 vòng đua.
Rarely taking the lead position throughout the entire race, Ahn’s strategy is to follow the leaders, then sprint using an outside passing lane ( or occasionally an inside passing lane if the opportunity arises ) with only two or three laps to go .
WikiMatrix
Jordan Mintzer của tạp chí Hollywood Reporter cho rằng mặc dù bộ phim kéo dài tới 3 tiếng đồng hồ, nhưng nó “đã thành công bởi sự xoay chuyển táo bạo từ Léa Seydoux đến diễn viên mới Adèle Exarchopoulos, đây thực sự là một sự diễn xuất bứt phá.”
Jordan Mintzer of The Hollywood Reporter said that despite being three hours long, the film “is held together by phenomenal turns from Léa Seydoux and newcomer Adèle Exarchopoulos, in what is clearly a breakout performance”.
WikiMatrix
Sự bứt phá của ông giúp ông trở thành một trong những chân sút ghi nhiều bàn nhất mọi thời đại của Norwich (xem List of Norwich City F.C. club records) và giành một vị trí trong đề cử của người hâm mộ trong Đại sảnh Danh vọng Norwich City. ^ “Archived copy”.
His exploits as one of Norwich’s all-time leading scorers (see List of Norwich City F.C. club records) won him a place as one of the fan nominees in the inaugural Norwich City Hall of Fame.
WikiMatrix
Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành.
Although The Raft of the Medusa retains elements of the traditions of history painting, in both its choice of subject matter and its dramatic presentation, it represents a break from the calm and order of the prevailing Neoclassical school.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường