Nội dung chính
Tìm tọa độ của vecto, của điểm cực hay
Tìm tọa độ của vecto, của điểm cực hay
Bài giảng: Các dạng bài tập hệ trục tọa độ trong không gian – Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
A. Phương pháp giải & Ví dụ
Quảng cáo
Bạn đang đọc: Tìm tọa độ của vecto, của điểm cực hay – Toán lớp 12
1. Tọa độ của vecto
a ) Định nghĩa
Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của vecto u→ đối với hệ tọa độ Oxyz cho trước
u→=(x;y;z)⇔u→=xi→+yj→+zk→
b ) Tính chất
Trong không gian Oxyz, cho hai vecto a→
=(a1;a2;a3 ) và b→
=(b1;b2;b3 ); k∈R
+
+
+
+
+
+
2. Tọa độ của điểm
a ) Định nghĩa
M(x;y;z)⇔OM→= xi→+yj→+zk→(x: hoành độ, y: tung độ, z: cao độ)
b ) Tính chất
Cho A ( x A ; y A ; z A ) ; B ( x B ; y B ; z B )
+ AB→
=(xA-xB;yA-yB;zA-zB )
+
+ Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB :
+
+ Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC :
+
+ Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD :
+
Quảng cáo
Ví dụ minh họa
Bài 1:Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vecto a→
=-3i→
+5j→
+2k→
; b→
=(3;2; -1);
c→
=3j→
-2k→
; d→
=(5; -3;2)
a) Tìm tọa độ của các vecto a→
– 2b→
+ c→
; 3b→
-2c→
+d→
b) Tìm tọa độ của vecto 2a→
–b→
+1/3c→
c) Phân tích vecto d→
theo 3 vecto a→
; b→
; c→
Hướng dẫn:
a) a→
=(-3;5;2); 2b→
=(6;4; -2); c→
=(0;3; -2)
⇒
a→– 2
b→+
c→=(-9;4; 2)
3
b→=(9;6; -3); 2
c→=(0;6; -4);
d→=(5; -3;2)
⇒3
b→-2
c→+
d→=(14; -3;7)
b)
c) giả sử d→=ma→+nb→+pc→
Quảng cáo
Bài 2:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; -3;1);B(2;5;1) và vecto
OC→=-3
i→+2
j→+5
k→
a ) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành .
b ) Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác OABE là hình thang có hai đáy OA, BE và OA = 2BE .
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho 3
AB→+2
AM→=3
CM→
Hướng dẫn:
a )
⇒BC→; AC→ không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng
Gọi D (x; y; z) ⇒AD→=(x-1;y+3;z-1)
ABCD là hình bình hành ⇔AD→=BC→
b )
Ta có:
Ta có :
⇒OA→; OB→ không cùng phương hay O, A, B không thẳng hàng.
Gọi E (x; y; z) ⇒EB→=(2-x;5-y;1-z)
Theo đề bài, tứ giác OABE là hình thang có hai đáy OA, BE và OA = 2BE .
⇒OA→=2EB→
c ) Gọi M ( x ; y ; z ). Ta có :
AB→=(1;8;0)⇒3AB→=(3;24;0)
AM→=(x-1;y+3;z-1)⇒2AM→=(2x-2;2y+6;2z-2)
CM→=(x+3;y-2;z-5)⇒3CM→=(3x+9;3y-6;3z-15)
3AB→+2AM→=3CM→
Vậy M ( – 8 ; 36 ; 13 )
Bài 3:Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A(1;0;1),B(2;1;2),D(1; -1;1);C^’ (4;5; -5). Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
Hướng dẫn:
+ Gọi C ( x ; y ; z )
Ta có: AB→
=(1;1;1);DC→
=(x-1;y+1;z-1)
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔AB→
=DC→
+ Gọi D ’ ( x ; y ; z )
Ta có: D’C’→
=(4-x;5-y; -5-z); DC→
=(1;1;1)
Tứ giác DCC’D’ là hình bình hành ⇔D’C’→=DC→
+ Gọi A ’ ( x ; y ; z )
Ta có: A’D’→=(3-x;4-y; -6-z); AD→=(0; -1;0)
Tứ giác ADD’A’ là hình bình hành ⇔A’D’→=AD→
+ Gọi B ’ ( x ; y ; z )
Ta có: D’C’→=(1;1;1);A’B’→=(x-3;y-5;z+6)
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔A’B’→=D’C’→
Bài 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 3; 2), B(3; -5; 6), C (2; 1; 3).
a ) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh AB
b ) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và hình chiếu của G lên Ox
c ) Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm A qua điểm C
d) Tìm tọa độ điểm F trên mặt phẳng Oxz sao cho |FA→+FB→+FC→ | nhỏ nhất
e ) Tìm tọa độ điểm B ’ đối xứng với điểm B qua trục tung .
Hướng dẫn:
a ) M là trung điểm của cạnh AB
hay M(2; -1;4)
b ) G là trọng tâm của tam giác ABC
Hình chiếu của G lên trục Ox là H ( 2 ; 0 ; 0 )
c ) Gọi N ( x ; y ; z )
N đối xứng với A qua C ⇔ C là trung điểm của AN
⇒ N ( 3 ; – 1 ; 4 )
d) Ta có: |FA→
+FB→
+FC→
|=|3FG→
|=3FG
Do đó: |FA→
+FB→
+FC→
| nhỏ nhất ⇔ FG nhỏ nhất ⇔ F là hình chiếu của G lên mặt phẳng (Oxz)
e ) Hình chiếu của B lên trục Oy là H ( 0 ; – 5 ; 0 )
B ’ là điểm đối xứng với điểm B qua trục tung ⇔ H là trung điểm của đoạn BB ’
⇒ B ‘ ( – 3 ; – 5 ; – 6 )
B. Bài tập vận dụng
Bài tập Tìm tọa độ của vecto, của điểm (P1)
Bài 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba vectơ: a→=(2; -5;3),
b→=(0;2;-1),c→=(1;7;2). Tọa độ vectơ d→=a→-4b→-2c→ là:
A. (0; – 27;3) B. (1;2; – 7)
C. (0;27;3) D. (0;27; – 3)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
a→=(2; -5;3), 4b→=(0;8; -4);2c→=(2;14;4)
d→=a→-4b→-2c→=(0; -27;3)
Bài 2:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(3;-2;5), B(-2;1;-3) và C(5;1;1). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
A. G(2;0;1) B. G(2;1;-1)
C. G(-2;0;1) D. G(2;0;-1)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
A ( 3 ; – 2 ; 5 ), B ( – 2 ; 1 ; – 3 ), C ( 5 ; 1 ; 1 )
G là trọng tâm tam giác ABC
hay G ( 2 ; 0 ; 1 )
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành:
A. (4;-2;4) B. (2;-2;4)
C. (-4;2;4) D. (4;2;2)
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
D (x; y; z) ⇒DC→=(-x; -y;4-z)
AB→=(-4;2;0)
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB→=DC→
⇒ D ( 4 ; – 2 ; 4 )
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm khoảng cách giữa hai điểm M(2;1;-3) và N(4;-5;0) ?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD với A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;1). Khi đó trung điểm G của MN có tọa độ là:
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
A ( 1 ; 0 ; 0 ), B ( 0 ; 1 ; 0 ), C ( 0 ; 0 ; 1 ), D ( 1 ; 1 ; 1 )
M là trung điểm của AB ⇒ M ( 50% ; 50% ; 0 )
N là trung điểm của CD ⇒ N ( 50% ; 50% ; 1 )
G là trung điểm của MN ⇒ G ( 50% ; 50% ; 50% )
Bài 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC A(2;0;0), B(0;3;1), C(-3;6;4). Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC=2MB. Độ dài đoạn AM bằng:
A. 3√3 B. 2√7
C. √29 D. √30
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Gọi M ( x ; y ; z )
CM→=(-3-x;6-y;4-z); MB→=(x;y-3;z-1)
Theo bài ra, CM→=2MB→
⇒ M ( – 1 ; 4 ; 2 )
A ( 2 ; 0 ; 0 )
⇒ AM = √ 29
Bài 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho OM→=i→-2j→+3k→, khi đó tọa độ của điểm M với hệ Oxyz là:
A. (-1;2;-3) B. (1;-2;3)
C. (1;-2;1) D. (-2;1;3)
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Bài 8:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình bình hành OABD có OA→=a→(-1;1;0), OB→=b→(1;1;0) (O là gốc toạ độ). Toạ độ tâm hình bình hành OABD là:
A. (1/2;1/2;0) B. (1;0;0)
C. (1;0;1) D. (1;1;0)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Tâm hình bình hành OABD là trung điểm của đường chéo OB
⇒ Tọa độ tâm là ( 50% ; 50% ; 0 )
Bài 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-2;3;3). Điểm M(a;b;c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM, khi đó P=a2+b2-c2 có giá trị bằng:
A. 44 B. 43
C. 42 D. 45
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
M(a; b; c) ⇒MC→=(-2-a;3-b;3-c)
AB→=(1; -3;4)
ABCM là hình bình hành ⇔AB→=MC→
⇒ P = a2 + b2-c2 = 44
Bài 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có hai điểm trên trục hoành mà khoảng cách từ đó đến điểm M(-3; 4; 8) bằng 12. Tổng hai hoành độ của chúng là:
A. -6 B. 5
C. 6 D. 11
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Điểm cần tìm N ( x ; 0 ; 0 )
MN2 = ( x + 3 ) 2 + 42 + 82 = ( x + 3 ) 2 + 80
Theo bài ra : MN = 12
⇒ ( x + 3 ) 2 + 80 = 122 ⇔ ( x + 3 ) 2 = 64
⇒ Có 2 điểm N thỏa mãn nhu cầu có tọa độ là ( 5 ; 0 ; 0 ) và ( – 11 ; 0 ; 0 )
⇒ Tổng hoành độ của chúng bằng – 6
Bài 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-2;3;3). Tìm tọa độ điểm D và chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC:
A. D(0;1;3) B. D(0;3;1)
C. D(0;-3;1) D. D(0;3;-1)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
AB=|AB→ |=√26; AC=|AC→ |=26
AB = AC nên tam giác ABC cân tại A
Do đó điểm D chân đường phân giác trong của góc A là trung điểm của BC
⇒ D ( 0 ; 1 ; 3 )
Bài 12: Trong không gian Oxyz cho vecto u→=mi→+j→+2k→. Biết |u→|=√5. Khi đó giá trị m bằng:
A. m=0 B. m=1
C. m=2 D. m=-1
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
u→=(m;1;2)⇒|u→ |=√(m2+1+22 )=√(m2+5)
Theo bài ra: |u→ |=√5⇒√(m2+5)=√5⇒m=0
Bài 13: Trong không gian Oxyz cho các vectơ a→=(2;1;1), c→=(3;-1;2). Tìm tọa độ của vectơ b→ thỏa mãn biểu thức 2b→–a→+3c→=0→ là:
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
2b→–a→+3c→=0→⇒2b→=a→-3c→=(-7;4; -5)
⇒b→=((-7)/2;2; (-5)/2)
Bài 14: Cho hai điểm A(3;4;2) và B(-1;-2;2). Xét điểm C sao cho điểm G(1;1;2) là trọng tâm của tam giác ABC. Chọn câu đúng:
A. C(1;1;2) B. C(0;1;2)
C. C(1;1;0) D. Không có điểm C như thế.
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
C ( x ; y ; z )
G ( 1 ; 1 ; 2 ) là trọng tâm của tam giác ABC
⇒ C ( 1 ; 1 ; 2 )
Bài 15: Chọn hệ tọa độ sao cho các đỉnh A, B, A’, C’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là A(-2; 0; 0), B(1; 0; 0), A’ (0; 0; 1), C’ (1; 1; 1). Tìm tọa độ của tâm hình vuông BCC’B’.
A. (1/2;1;1) B.(1;1/2;1)
C. (1;1/2;1/2) D. (1;1;1/2)
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Tâm của hình vuông vắn BCC’B ’ là trung điểm của đường chéo BC ’
⇒ Tọa độ tâm là ( 1 ; 50% ; 50% )
Bài tập Tìm tọa độ của vecto, của điểm (P2)
Bài 16: Trong không gian cho hai điểm A(-1;2;3), B(0;1;1), độ dài đoạn bằng:
A. √6 B. √8
C. √10 D. √12
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 17: Trong không gian Oxyz, gọi i→, j→, k→là các vectơ đơn vị, khi đó với M(x;y;z) thì OM→bằng:
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0). Biết tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trong mặt phẳng Oxz, tính bán kính:
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Gọi I ( a ; 0 ; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có : IA2 = ( a-2 ) 2 + 12 + ( c-6 ) 2
IB2 = ( a + 3 ) 2 + 12 + ( c + 4 ) 2
IC2 = ( a-5 ) 2 + 12 + c2
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA = IB = IC hay
IA2 = IB2 = IC2
Bài 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm K(2;4;6), gọi K’ là hình chiếu vuông góc của K trên trục Oz, khi đó trung điểm OK’ có toạ độ là:
A. (1;0;0) B. (0;0;3)
C. (0;2;0) D. (1;2;3)
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
K ’ là hình chiếu vuông góc của K trên trục Oz ⇒ K ‘ ( 0 ; 0 ; 6 )
⇒ Trung điểm OK ’ có tọa độ là ( 0 ; 0 ; 3 )
Bài 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M không trùng với gốc tọa độ và không nằm trên hai trục Ox, Oy, khi đó tọa độ điểm M là (a, b, c ≠ 0 ):
A. (0;b;a) B. (a;b;0)
C. (0;0;c) D. (a;1;1)
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Bài 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a→(0;3;4) và |b→|=2|a→|, khi đó tọa độ vectơ b→ có thể là:
A. (-8;0;-6) B. (4;0;3)
C.(2;0;1) D. (0;3;4)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
|a→ |=5⇒ |b→ |=2|a→ |=10
⇒ b→(-8;0; -6)
Bài 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba vectơ a→(1;-1;2), b→(3;0;-1), c→(-2;5;1), vectơ m→=a→+ b→– c→có tọa độ là:
A. (6;0;-6) B. (-6;6;0)
C. (6;-6;0) D. (0;6;-6)
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Bài 23: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;-3), B(2;4;-1), C(2;-2;0). Độ dài các cạnh AB, AC, BC của tam giác ABC lần lượt là:
Hiển thị đáp án
Đáp án :A
Bài 24: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;-3), B(2;4;-1), C(2;-2;0). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Bài 25: Trong không gian Oxyz, cho ba vecto a→=(1;2;3), b→=(-2;0;1), c→=(-1;0;1). Tìm tọa độ của vectơ n→=a→+b→+2c→-3i→
A. n→=(-6;2;-6) B. n→=(6;2;-6)
C.n→=(-6;-2;-6) D.n→=(-6;2;6)
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Bài 26: Cho điểm M(1;2;-3), hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng(Oxy) là điểm:
A. M'(1;2;0) B. M'(1;0;-3)
C. M'(0;2;-3) D. M'(1;2;3)
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Bài 27: Cho điểm M(-2;5;0), hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
A. M'(0;-5;0) B. M'(0;5;0)
C. M'(2;5;0) D. M'(-2;0;0)
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Bài 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Theo bài ra, M cách đều 2 điểm A, B
⇔ | x-1 | = | x-2 | ⇔ x = 3/2
⇒ M ( 3/2 ; 0 ; 0 )
Bài 29: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(-2;1;3), C(3;2;4), D(6;9;-5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
A. G(3;3;14/4) B. G(8;12;4)
C. G(2;3;1) D. G(-9;18/4;-30)
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Bài 30: Cho điểm M(3;2;-1), điểm M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a+b+c bằng:
A. 4 B. 6
C. 0 D. 2
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
H ( 0 ; 2 ; 0 ) là hình chiếu vuông góc của M trên Oy
M ’ đối xứng với M qua Oy nên H là trung điểm của MM ’
⇒ M ‘ ( – 3 ; 2 ; 1 )
Khi đó a + b + c = 0
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian.jsp
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn