Cái nồi gì đây?
What the fuck is this?
OpenSubtitles2018. v3
Khi ban nói :”Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi” Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
If you said to the pot, “Boil, little pot, boil,” it would fill up with sweet porridge.
ted2019
Tới cái nồi!
There goes the casserole!
OpenSubtitles2018. v3
Uống uống cái nồi.
You can go to hell!
OpenSubtitles2018. v3
Tôi có một cái nồi chưng.
I had a still.
OpenSubtitles2018. v3
Cái nồi gì thế này?
What the fuck?
OpenSubtitles2018. v3
Nó đưa cậu cái nồi chưa?
He already gave you the pot?
OpenSubtitles2018. v3
Và khi bạn nói “Dừng lại, cái nồi nhỏ, dừng lại” Nó sẽ ngừng đun.
And if you said, “Stop, little pot, stop,” it would stop.
ted2019
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.
Then I put the lid on the pan and set it on the coals.
LDS
Một lát sau, khi mở nắp ra, thì tôi thấy cái nồi đầy thức ăn.
When I took off the lid a little later, I found the pan filled with food.
LDS
Thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được ví như cái nồi.
Jerusalem under siege is likened to a widemouthed cooking pot.
jw2019
Tôi thưa: “Con thấy cái nồi đang sôi,* miệng nồi từ phía bắc nghiêng xuống”.
So I said: “I see a boiling* pot,* and its mouth is tilted away from the north.”
jw2019
Bạn có thể giải thích minh họa của Mi-chê về cái nồi không?
Can you explain Micah’s illustration involving a cooking pot?
jw2019
cái nồi gì cơ?
What is this?
OpenSubtitles2018. v3
Ông đổ nước vào ba cái nồi .
He filled three pots with water .
EVBNews
Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.
The cradle of civilization, a cultural stockpot.
OpenSubtitles2018. v3
28 Cái nồi đất dùng để luộc lễ vật phải bị đập vỡ.
28 The earthenware vessel in which it was boiled is to be shattered.
jw2019
Trong cái nồi hơi Kiev, năm sư đoàn Nga đã đầu hàng.
In the Kiew cauldron, five russian armies have surrendered.
OpenSubtitles2018. v3
Khi nào cần nước, họ chỉ lấy một tảng băng cho vào cái nồi lớn rồi đặt trên lửa để nó tan chảy.
Whenever they need water, they simply pick up one of the blocks and stand it in a large kettle over the fire to melt.
jw2019
Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành.
In it, besieged Jerusalem was represented as a cooking pot in which the city’s residents would be ‘boiled.’
jw2019
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
The pickles are packed in canning jars, covered with boiling hot brine, and processed in a boiling–water-bath canner.
LDS
Gần đây, người ta đã tìm thấy một cái nồi có niên đại 6000 năm trong đó xếp cá và thịt và cũng có cả mù tạt.
More recently, a 6,000 year old crockpot, lined with charred fish and meat, also contained mustard.
ted2019
Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước.
I found the biscuits and put them in a dutch oven and covered them with water and asked for God’s blessing.
LDS
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường