1. Nghe thật cảm động.
2. Chà, cảm động vậy sao?
3. Mình thật sự cảm động!
Bạn đang đọc: ‘cảm động’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. A… cảm động quá sức
5. Tôi cảm động đến rơi lệ.
6. Áp-ra-ham cảm động sâu xa.
7. “Cuốn lịch này làm tôi thật cảm động.
8. Sử Tiến cảm động và tha Trần Đạt.
9. Buổi họp báo của bà rất cảm động.
10. hủy thần kinh giao cảm động mạch thận
11. Cử tọa cảm động đến ứa nước mắt.
12. Ca Đoàn đã cảm động lòng chúng ta.
13. Câu nói đó làm tôi hết sức cảm động.
14. Cảnh cấp giấy hôn thú thật là cảm động.
15. Frank, bài diễn thuyết thật đẹp, thật cảm động.
16. Nhiều người cảm động trước tấm lòng của ông.
17. Đúng là nó cảm động như mọi người nói”.
18. Sáng chói thì sẽ cảm động đến lòng người”.
19. Cuộc chia ly ở Mi-lê thật cảm động.
20. Bài giảng làm tôi cảm động đến rơi lệ.
21. Lời Văn cô đọng khúc chiết, rất cảm động.
22. Bởi vì anh dùng một lú do quá cảm động.
23. Giác quan thuộc linh của tôi đã được cảm động.
24. Thái tử cảm động và càng sủng ái bà hơn.
25. Họ sẽ hoàn toàn cảm động và khóc như mưa!
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
26. Thật cảm động, Khi nào anh chị nghĩ về nó.
27. Mác 7:31-37 kể lại một ví dụ cảm động.
28. Nó làm người ta cảm động, và muốn biết thêm nữa.
29. Một người liều lĩnh vì một chút củi là cảm động.
30. “Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên”
31. “ Thần của Đức Giê-hô-va bèn cảm-động Giép-thê ”
32. Tôi luôn bị cảm động bởi câu chuyện của John Clare.
33. “Chuyện tình cảm động của họa sĩ vẽ tranh bằng máu”.
34. Những lời cảm động với lưỡi gươm của ta kề cổ
35. Những người trong tiệc đều cảm động mà rơi nước mắt .
36. Những bài thơ ca cảm động Gióp, Thi-thiên, Nhã-ca
37. Lúc đó, tôi không chỉ sung sướng, mà còn rất cảm động.
38. Thánh Linh của Chúa đã làm cảm động lòng bà sâu xa.
39. Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe.
40. Anh San cảm động khi nghe những lời hứa tuyệt diệu này.
41. Một “cơ hội phi thường” khác làm cảm động lòng chúng ta.
42. Phiên họp bế mạc vô cùng cảm động khi anh John E.
43. Không biết người khác thế nào, còn tôi cảm động rồi đấy.
44. Đức Vua vô cùng cảm động, những giọt lệ chảy dài trên má…
45. Khi xem bộ phim đó, cô ấy rơi lệ vì quá cảm động.
46. Những người ấy đã nói “ bởi [ thánh linh ] cảm-động ” là thế nào ?
47. Lời tường thuật nào trong Kinh Thánh đặc biệt khiến bạn cảm động?
Xem thêm: ‘cảm phục’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
48. Một nhân viên bệnh viện hồi tưởng: “Lucía làm tôi rất cảm động.
49. Tôi vô cùng cảm động trước lòng quan tâm trìu mến của hai chị*.
50. Chồng tôi cảm động trước những điều anh nghe và thấy ở hội nghị.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường