1. ( Cười chế giễu )
2. Hỡi kẻ chế giễu, các ngươi còn thích sự chế giễu đến chừng nào?
3. Đừng chế giễu, Pilar.
Bạn đang đọc: ‘chế giễu’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Đừng chế giễu người già cả.
5. Đừng e ngại bị chế giễu.
6. Mấy kẻ hay chế giễu tìm cách làm cho những người bị chế giễu trông có vẻ lố bịch.
7. Những dục vọng của kẻ chế giễu
8. Rằng cô đang chế giễu cô ta
9. Người khác có thể chế giễu bạn.
10. Cô bị đe dọa và chế giễu.
11. Hãy coi chừng những kẻ chế giễu!
12. Rượu nho là kẻ chế giễu (1)
13. Những người khác có thể chế giễu bạn.
14. Bị chế giễu khi ở trên cây cột
15. ( Chế giễu ) Jack không thể nói tiếng Thái.
16. Và thời điểm này đang chế giễu chúng ta.
17. Ở đây mọi người đã chế giễu ông già.
18. Còn kẻ chế giễu bị thiên hạ ghê tởm.
19. HÃY xem người ta chế giễu người trai trẻ này.
20. Họ chế giễu và nói tôi sẽ bị thiệt thòi.
21. Nhưng cậu lại sợ một số dân làng chế giễu.
22. Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi.
23. Mô-áp đã trở thành một thứ để chế giễu,
24. Jep, bài phỏng vấn này sẽ bị chế giễu đó!
25. Tôi không thấy lố, việc một người da màu chế giễu người da trắng thì giống như việc một người da trắng chế giễu người da màu.
Xem thêm: Đầu số 028 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn – http://139.180.218.5
26. Các ngươi có nghe thấy chúng chế giễu chúng ta không?
27. Mẹ cô đã chế giễu chua cay: “Con làm việc ư !
28. Bạn có thể chế giễu việc người có của nhưng không thể giễu người nghèo khó, đó là lý do tại sao bạn không thấy tôi chế giễu
29. Bạn bè thì khâm phục, nhưng người khác thì chế giễu.
30. Lúc bấy giờ anh bị các bạn đồng nghiệp chế giễu.
31. NHIỀU người chế giễu ý tưởng cho rằng có những thần dữ.
32. Những kẻ chế giễu lời báo trước đó thật đã lầm to!
33. 7 Ai sửa trị kẻ chế giễu thì rước lấy ô nhục,+
34. Những người khác chế giễu và chống lại công việc rao giảng.
35. Vì thế chúng tôi bị chế giễu và đối xử thậm tệ.
36. Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa.
37. 20 Rượu nho là kẻ chế giễu,+ men say thì buông tuồng;+
38. Người nào nhượng bộ trước sự chế giễu có thể rơi vào cạm bẫy ích kỷ bởi vì kẻ chế giễu thường muốn người nghe tiếp nhận quan điểm của mình.
39. Ê, anh đang chế giễu tôi hãy loại bỏ suy nghĩ ấy đi.
40. Nó cũng được sử dụng để chế giễu các đối thủ cạnh tranh.
41. Cậu lại biến tôi thành mục tiêu chế giễu trước mặt bọn họ.
42. Chẳng bao lâu em trở thành mục tiêu chế giễu cho bọn du côn, chúng vây quanh em sau giờ học và tát vào mặt em, bẻ tay em, và chế giễu em.
43. Nếu bạn bè tiếp tục chế giễu bạn, hãy rời khỏi đó ngay!
44. Cô ấy chế giễu: “Cậu thì lúc nào cũng Kinh Thánh, Kinh Thánh.
45. Chế giễu ý tưởng Đức Chúa Trời can thiệp vào công việc của loài người, họ tỏ ra có thái độ giống như những kẻ chế giễu trong thế kỷ thứ nhất CN.
46. 10 Những kẻ chế giễu ấy lờ đi một sự kiện quan trọng.
47. Một số anh chị đã bị khinh miệt và chế giễu vì đức tin.
48. ♫ Họ nhìn tôi chế giễu, chúng tôi không thể kiếm ra tiền ♫
49. Những người chống đối cố cản trở công việc này bằng cách chế giễu.
50. Một người trong họ nhớ lại: “Tôi thường bị chế giễu và nhạo báng.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường