Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chị dâu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chị dâu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chị dâu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chị dâu!

Sister in law !

2. Chị dâu?

Sister in law ?

3. Chị dâu

Sister .

4. Chị dâu.

Sister in law .

5. Xin chào chị dâu!

hello sister-in-Iaw !

6. Làm phiền chị dâu.

Sorry, sister-in-law .

7. Chị dâu Oh Ha Ni!

Oh Ha Ni sister – in – law !

8. Thả chị dâu của ta đi.

But let her go .

9. Đó là vú của chị dâu.

It’s my sister-in-law ‘ s breast .

10. Tao giúp mày tìm được chị dâu

I found him for you, Sister .

11. Đấy là chị dâu tôi, Ted ạ.

She’s my sister-in-law, Ted .

12. Chị dâu và A Chuẩn có khỏe không?

How are sister-in-law and Ah June ?

13. Tốt hơn là tôi nên đi với chị dâu.

I’d better go with the sister – in – law then .

14. Chị dâu, em không tới để đánh đấm đâu.

Sister-in-law, I am not here to fight .

15. Bạn của anh, chị Michaels là chị dâu tôi.

Your friend Ms. Michaels – – she’s my sister-in-law .

16. Chắc nơi đó, họ sẽ chuyển chị dâu tôi đi.

They will try to smuggle her out .

17. Từ trái sang phải: Tôi, Esther Lopez, và chị dâu, Jean

From left to right : Me, Esther Lopez, and my sister-in-law, Jean

18. Bà không nên nói những lời như vậy về chị dâu tôi.

You mustn’t say unkind things about my sister-in-law. Oh .

19. Chị ruột và chị dâu của Jacobs cũng sống cùng với họ.

Rivette’s sister and nephews also attended .

20. Nếu là con gái, thì sẽ giống chị dâu Oh Ha Ni.

If it’s a girl she’ll be like Oh Ha Ni sister- in- law.

21. Chị dâu tôi nhắc tôi một vài lần, “Làm ơn đừng huýt gió nữa.”

So my sister-in-law asked me a few times, ” Please stop whistling. ”

22. “Rủi thay, chị dâu Anna đã mất sớm trong một tai nạn lưu thông.

“ Sadly, Anna died prematurely in a road accident .

23. Chị dâu tôi nhắc tôi một vài lần, ” Làm ơn đừng huýt gió nữa. “

So my sister – in – law asked me a few times, ” Please stop whistling. ”

24. Tôi dám thề rằng đó là bà chị dâu quá cố của chúng ta.

I could have sworn it was our dear departed sister-in-law .

25. Năm 1899, Joplin cưới Belle, người chị dâu của cộng tác viên Scott Hayden.

In 1899, Joplin married Belle, the sister-in-law of collaborator Scott Hayden .

26. Là lỗi của con mặt lờ chị dâu Tanya của thằng bố đứa con em.

It’s my deadbeat daddy’s bitch sister-in-law Tanya’s fault .

27. Ôi nào, anh Wickham, chúng ta là chị dâu và em rể mà, anh biết đấy!

Oh come, Mr Wickham, we are brother and sister, you know .

28. Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.

I told you that Oh Ha Ni sister – in – law and being a nurse just doesn’t match .

29. Ngoài anh Antonio và chị dâu Anna của tôi, gia quyến tôi không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va.

With the exception of my brother Antonio and his wife, Anna, my family are not Jehovah’s Witnesses .

30. Nếu chị ấy không sang Mỹ định cư, thì chị dâu của em bây giờ đã là chị Ji Soo rồi.

If she didn’t immigrate to the States. My sister – in – law would have been Ji Soo Noona right now .

31. Chị dâu của bà Teresa—người cũng mất một đứa con trai vì tai nạn—và gia đình muốn học Kinh Thánh.

Teresa’s sister-in-law, who also lost a son in an accident, and her family have shown interest in studying the Bible .

32. Vì hắn đã ngủ trên ghế băng trong 3 ngày liền bởi vì hắn đã gọi chị dâu hắn là ” bà già da mồi. “

Because he has been sleeping on the couch for three days because he called his sister-in-law a ” leathery hag. ”

33. Thấy em mình bỏ được nghiện ngập đã thúc đẩy anh trai và chị dâu của thanh niên đó bắt đầu học Kinh Thánh.

Seeing him break không tính tiền from his addiction prompted his brother and sister-in-law to start studying the Bible .

34. Nếu chị ấy không sang Mỹ định cư, thì chị dâu của em đã không phải là Oh Ha Ni rồi. Mà phải là Ji Soo noona.

If she didn’t migrate to the States, my sister – in – law wouldn’t be Oh Ha Ni, but would have been Ji Soo Noona .

35. Sau cái chết của chị dâu, Hương Thuần Hoàng hậu vào năm 2000, Thân vương phi Takamatsu trở thành thành viên lớn tuổi nhất của Hoàng gia.

After the death of her sister-in-law, Empress Kōjun, in 2000, Princess Takamatsu became the oldest thành viên of the Imperial Family .

36. Rồi sau cô ta mang trả lại cái đấu cho người chị dâu, mà không để ý rằng có miếng vàng đang dính dưới đáy của nó .

She then carried it back to her sister, without noticing that a piece of gold was sticking to it ,

37. Chị dâu tương lai của bà, Elisabeth xứ Valois, trở thành một người bạn thân thiết mà Mary “giữ lại nhiều ký ức trong cuộc sống sau này”.

Her future sister-in-law, Elisabeth of Valois, became a close friend of whom Mary ” retained nostalgic memories in later life ” .

38. Sau khi người anh cả Ivor bị chết trong tai nạn hầm lò thì Huw dọn tới sống với người chị dâu Bronwen mà cậu ta luôn thầm yêu.

After his eldest brother, Ivor, is killed in a mining accident, Huw moves in with his sister-in-law, Bronwen, with whom he has always been in love .

39. Cô Edna là một Nhân Chứng được xức dầu, giàu lòng thương xót, một Ly-đi tân thời, đã thuê căn nhà lớn và cho cô Mary, chị dâu cùng hai con gái vào ở.

Edna was a compassionate anointed Witness — a modern-day Lydia — who had rented a large home and taken in, besides Aunt Mary, the wife of Edna’s brother, as well as her two daughters .

40. Tai tôi vểnh lên khi nghe chị dâu nói về một cô gái rất đẹp tên là Ann, cô này “rất hăng hái” vì đã nghe nói về lẽ thật và sẽ đến nhà chúng tôi dự buổi họp.

My ears pricked right up when my sister-in-law told me about a very pretty girl named Ann who was “ just flying ” since she had heard about the truth and who was going to come to meetings at our house .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *