Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” clamp “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ clamp, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ clamp trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Now release the clamp.

Bây giờ tháo kẹp .

2. What rhymes with battlefield clamp?

Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa ?

3. OK, I’m gonna clamp that artery.

OK, tôi sẽ kẹp động mạch .

4. I have to find it and clamp it.

Tôi phải tìm thấy và gắp nó ra .

5. Excess calcium makes blood vessels in the brain clamp down.

Calcium cao làm những mạch máu ở não kẹp chặt lại .

6. He uses a vise clamp to hold Jack in his back down.

Wendy dùng dao chặt thịt đâm vào tay Jack khiến hắn phải lùi lại .

7. The health club is fastened to the garage with a C- clamp, for Cleveland.

Câu lạc bộ sức khỏe thể chất gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland .

8. The health club is fastened to the garage with a C-clamp, for Cleveland.

Câu lạc bộ sức khỏe thể chất gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland .

9. During these initial planning stages, Kawaguchi also contacted the noted manga artist group Clamp.

Trong các giai đoạn lập kế hoạch ban đầu, Kawaguchi còn liên lạc để hội ý với nhóm mangaka CLAMP.

10. We clamp it at the center of the jaws leaving adequate clearance for the cutting path

Chúng tôi kẹp nó ở TT của hàm để lại rất đầy đủ giải phóng mặt phẳng cho con đường cắt

11. Aluminum jaws are typically used to grip light weight or hollow parts where clamp force is low

Nhôm hàm thường được sử dụng để kẹp khối lượng nhẹ hoặc rỗng phần nơi mà lực lượng kẹp là thấp

12. In 1950 all anti-cession movements in Sarawak ceased after a clamp-down by the colonial government.

Năm 1950, hàng loạt những trào lưu chống chuyển nhượng ủy quyền tại Sarawak ngừng lại sau khi bị chính phủ nước nhà thực dân ép chế .

13. The much smaller Jatai soldier bees used their jaws to clamp onto the robber bees ‘ wings, immobilising their attacker .

Chúng dùng hàm kẹp vào cánh ong cướp nhằm mục đích khống chế sự tiến công từ quân địch .

14. Tubal ligation is a surgical procedure in which the Fallopian tubes are blocked by an incision, clamp, or cauterization .

Thắt ống dẫn trứng là giải pháp phẫu thuật rạch, nẹp, và đốt để thắt ống dẫn trứng .

15. In the 1930s mechanical jaws were developed to clamp off the pipe below the fire, but they are seldom used today.

Trong những hàm cơ khí năm 1930 đã được tăng trưởng để kẹp ống bên dưới ngọn lửa, nhưng chúng hiếm khi được sử dụng ngày này .

16. She had a bleeding up in the brain, and that’s been fixed with a little stent, a metal clamp that’s tightening up the vessel.

Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định và thắt chặt với stent nhỏ, một kẹp sắt kẽm kim loại đang thắt chặt mạch .

17. If your leg is chopped off and you lose blood, your body will clamp down, increase the heart rate, do everything it can to keep your blood pressure up.

Nếu chân của bạn bị cắt và bạn mất máu, khung hình của bạn sẽ kìm lại, tăng nhịp tim, làm tổng thể mọi thứ hoàn toàn có thể để bắt kịp huyết áp của bạn .

18. Janma, meaning “birth,” contained a blood-absorbing sheet for the woman to give birth on, a surgical scalpel, a cord clamp, a bar of soap, a pair of gloves and the first cloth to wipe the baby clean.

Janma, nghĩa là ” sinh sản, ” gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *