Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cliff “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cliff, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cliff trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. We defend our cliff.

Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình .

2. You spoil them, Cliff.

Anh làm hư họ, Cliff .

3. Archers to the cliff top.

Cung thủ lên đỉnh vách đá .

4. Uncle Cliff will never let you.

Chú Cliff sẽ không để mày lấy đâu .

5. In the recesses of the cliff,

Trong ngóc ngách của vách đá ,

6. They’re heading towards the cliff face!

Chúng đang chạy về hướng vực núi !

7. Make camp, right across from Red Cliff

Hắn đẩy đám hàng binh lên phía trước, còn đội quân nòng cốt lại nằm ở tuyến sau. Tào Hồng, Trương Liêu .

8. Then you’ve got the bloody cliff overhang.

Rồi ông có cái vách núi khốn kiếp đó nhô ra ngoài .

9. To discuss the battle of Red Cliff

Thương lượng với bà ta về việc Xích Bích

10. These are vines I use on the cliff.

Đây là dây leo mà con dùng để trèo lên vách đá .

11. We lost control, went straight over a cliff.

Chúng tôi mất trấn áp, lao xe xuống vực .

12. You’ve carried this full heart to Red Cliff.

Ngài mang theo một dã tâm lớn lao tràn trề tới Xích Bích .

13. You’ve carried this full heart to Red Cliff

Ngài đem cái tâm đầy đó đến Xích Bích .

14. It’s like falling off a cliff in slow motion.

Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không ?

15. The prosaically named High Cliff, between Boscastle and St Gennys, is the highest sheer-drop cliff in Cornwall at 223 metres (732 ft).

High Cliff, nằm giữa Boscastle và St Gennys, là vách đá dốc đứng cao nhất tại Cornwall, cao 223 mét ( 732 ft ) .

16. The other night, I almost threw myself off a cliff.

Đêm hôm nọ, suýt nữa em đã nhảy xuống một mỏm đá .

17. He attempted suicide by jumping off a cliff but survived.

Ông nỗ lực tự tử bằng cách nhảy ra khỏi vách đá nhưng sống sót .

18. I am still waiting to carve my poetry onto that cliff

Hắn chẳng thể đợi được, nhất định sẽ ra tay vào đêm nay .

19. But that means taking a tonne of equipment up this cliff.

Nhưng điều đó có nghĩa là phải chuyển dời hằng tấn thiết bị qua khỏi vách đá .

20. He and his men know every ravine, every rock, every cliff.

Hắn và người của hắn biết rõ từng hẽm hóc, từng hòn đá, từng vách núi .

21. Call out that shady bunch you’ve got hidden under the cliff.

Giờ ông hoàn toàn có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi .

22. He’s going to blast this whole place right off the cliff side.

Hắn sẽ bắn rơi cả khu này xuống vực !

23. But she makes these amazing plantains and sings him Jimmy Cliff songs.

Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé .

24. (88) A Church member in California miraculously survives a fall from a cliff.

( 88 ) Một tín hữu Giáo Hội ở California sống sót một cách kỳ diệu sau khi rơi khỏi vách đá .

25. I have heard rumours that all the families are leaving Red Cliff

Sao dưới trướng của ta lại không có mãnh tướng nào can đảm như vậy chứ?

26. The Doi Pha Chang area has a cliff painting of an elephant.

Khu vực Doi Pha Chang có một bức tranh vách đá của một con voi .

27. A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean.

Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển .

28. His camera was recovered and the final shot was taken from the cliff.

Máy ảnh của ông đã được phục sinh và bức ảnh sau cuối được chụp từ vách đá .

29. Who would defy the law of gravity by walking off a high cliff?

Ai dám thử thách định luật về trọng tải bằng cách đánh liều mà nhảy từ trên một ghềnh đá cao xuống ?

30. And I said to Marlene, “What did you leave at the cliff edge?”

Tôi lại hỏi Marlene, ” Cháu bỏ cái gì tại mỏm đá thế ? ”

31. In two days, our army shall cross the river…… and take Red Cliff!

Nội trong 2 ngày tới, đại quân vượt sông, đoạt lấy Xích Bích .

32. He died in an attempt to “ascend into heaven” by jumping off a cliff.

Ông đã chết trong khi nỗ lực để ” lên trời ” bằng cách nhảy xuống một vách núi đá .

33. As we moved on, we were confronted by a sheer cliff dropping away beneath us.

Khi đi tới, chúng tôi đã đụng ngay một sườn đá dốc sừng sững .

34. At that, all 2,000 of them stampede over the cliff and drown in the sea below.

Cả 2 nghìn con lập tức chạy tán loạn, lao khỏi vách đá, rớt xuống biển và chết chìm .

35. If I fail to capture this tiny cliff,… I shudder to think what historians will say.

Nếu như ngay cả một Xích Bích cỏn con này mà còn không hạ được, thật không hiểu nổi sau này sử sách biết viết thế nào .

36. * Nearby is World’s End, an escarpment where the rocky cliff drops precipitously over 5,000 feet [1500 m].

* Gần đó là World’s End ( Nơi tận cùng của toàn cầu ), là một dải đất nhô cao có vách đá đứng cheo leo cao hơn 1500 mét .

37. So you just want me to leap off a cliff and hope for a soft landing beneath?

Vậy là cô muốn tôi nhảy xuống từ vách đá và cầu nguyện cho một có cú hạ cánh bảo đảm an toàn sao ?

38. At the bottom of the cliff, they both find the Gate of Life and Death and enter it.

Bên dưới vách núi, cả hai tìm thấy Cánh cổng sinh tử và đi vào .

39. We drove down a narrow, steep road to houses perched on the edge of a cliff overlooking the Irish Sea.

Chúng tôi lái xe vào một con đường dốc, hẹp dẫn đến chỗ những ngôi nhà được xây cheo leo trên vách đá nhìn ra biển Ai Len .

40. It is free to visit, although the only access is down steep steps carved into the side of the cliff.

Nó hoàn toàn có thể được du lịch thăm quan không tính tiền, mặc dầu xuống đó chỉ có những bậc dốc được đục vào bên hông vách đá .

41. They led him to the edge of a mountain and were going to throw him over the cliff and kill him!

Họ đưa ngài đến chót núi và định quăng ngài xuống để giết chết đi !

42. This is one reason why the significant deficit reduction represented by the fiscal cliff was expected to result in a recession.

Đây là nguyên do lý giải tại sao giải pháp giảm thâm hụt ngân sách triển khai bởi chủ trương tài khoá cứng rắn ( fiscal cliff ) ( tăng thuế và giảm tiêu tốn ) được kỳ vọng triển khai trong quy trình tiến độ suy thoái và khủng hoảng .

43. Opened in 1987, the interpretive centre at Head-Smashed-In is built into the ancient sandstone cliff in naturalistic fashion.

Mở cửa vào năm 1987, TT thẩm mỹ và nghệ thuật trình diễn tại Head-Smashed-In được kiến thiết xây dựng vào vách đá sa thạch cổ đại .

44. A sudden, unexpected current could take a canoe into the rushing waters, over the cliff, and down into the Devil’s Throat.

Một dòng nước thình lình hoàn toàn có thể giật mình đưa một chiếc xuồng vào nước đang chảy, trên vách đá cheo leo, và đâm xuống Devil’s Throat .

45. For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows.

Một số phải khó khăn vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang .

46. After Dae-woong has an almost fatal fall from a cliff, she gives him her fox bead to keep him alive.

Sau Dae Woong gần như tử trận khi ngã xuống một vách đá, cô đưa cho anh tiên đan của mình để duy trì mạng sống .

47. The church was built on Lønstrup Klint, a cliff on the North Sea near the town of Lønstrup in the Hjørring municipality.

Nhà thờ này được thiết kế xây dựng trên khu vực Lønstrup Klint, một vách đá cheo leo bên bờ Biển Bắc gần thị xã Lønstrup trong thành phố Hjørring .

48. The Marina Grande beach is at the base of the cliff side town of Positano and is the most recognized beach in the town.

Marina Grande ở chân đồi phía cuối làng là bãi biển điển hình nổi bật nhất ở Positano .

49. She escorted convoys and performed anti-submarine patrol until 25 February 1944, when she struck a cliff in foul weather off the coast of Newfoundland.

Nó làm trách nhiệm hộ tống vận tải đường bộ và chống tàu ngầm cho đến ngày 25 tháng 2 năm 1944, khi nó va phải một vách đá lúc thời tiết xấu ngoài khơi bờ biển Newfoundland .

50. The men lower Kolya down to the bottom of the cliff, and from there, he works his way back up the crumbling rock face.

Đội săn hạ Kolya xuống đáy vách đá và từ đây ông tự xoay sở, quay ngược vào mặt đá nứt nẻ .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *