Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” commencement “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ commencement, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ commencement trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. He delivered a commencement speech during the ceremony.

Ông đã có bài phát biểu chính tại Lễ Khai Trương .

2. Uh, I’m calling about my, uh, commencement bonus.

Uh, tôi gọi để hỏi về khoản tiền thưởng đầu năm

3. We’re less than two hours until commencement, and you’re out gallivanting.

Còn chưa đầy 2 giờ nữa Lễ Thanh Trừng sẽ diễn ra, và con thì ở ngoài chơi bời .

4. The commencement speaker that day was the distinguished British philosopher Baroness Mary Warnock.

Diễn giả ngày hôm ấy là một nhà triết học người Anh xuất sắc – nam tước phu nhân Mary Warnock .

5. Arinze remains active and in 2009 gave the commencement address at the Augustine Institute in Denver.

Sau khi hồi hưu, hồng y Arinze vẫn hoạt động và trong năm 2009 đã có bài phát biểu tại Viện Augustine ở Denver.

6. This is your Emergency Broadcast System announcing the commencement of The Annual Purge sanctioned by the US Government.

Đây là Hệ thống cảnh báo nhắc nhở khẩn cấp … xin thông tin khởi đầu Lễ Thanh Trừng thường niên … được phê chuẩn bởi chính phủ nước nhà Mỹ .

7. * I still treasure that faded draft of my commencement speech with those two words on the final page.

* Tôi vẫn giữ bản nháp cũ kỹ của bài phát biểu tốt nghiệp của tôi với hai chữ ấy ở trang chót .

8. 16 And in the commencement of the sixty and seventh year the people began to grow exceedingly wicked again.

16 Và vào đầu năm thứ sáu mươi bảy, dân chúng lại khởi đầu trở nên rất là tà ác .

9. He spoke in his own defence and he was appointed with defence lawyers before the commencement of his trial.

Ông được phát biểu khi biện hộ cho mình và được cử một luật sư bào chữa trước khi khởi đầu phiên tòa xét xử .

10. In Bethlehem at the commencement of the barley harvest, Ruth said to Naomi: “Let me go, please, to the field and glean among the ears of grain following after whoever it is in whose eyes I may find favor.” —Ruth 2:2.

Tại Bết-lê-hem nhằm mục đích đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi : “ Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót ”. — Ru-tơ 2 : 2 .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *