1. Completely fanatic.
Hoàn toàn cuồng tín .
2. I’m completely exhausted.
Bạn đang đọc: ‘completely’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Ta thật sự dốc hết công sức của con người rồi .
3. Completely Top Hatters!.
Thượng đẳng cạnh tranh đối đầu Hạ đẳng ! !
4. I’m completely flummoxed.
Làm mình lúng túng quá .
5. It’s completely unfair.
Chẳng công minh gì .
6. But completely deserted.
Nhưng lại trọn vẹn hoang vắng .
7. It’s completely unbecoming.
Chật vãi đái ra .
8. I completely agree.
Thần trọn vẹn đồng ý chấp thuận rồi .
9. “Keep Your Senses Completely”
‘ Hãy giữ tâm lý minh mẫn ’
10. Battery is completely drained.
Hết sạch pin .
11. I completely agree, sir.
Tôi trọn vẹn đồng ý chấp thuận, thưa ngài .
12. Data backup completely erased.
Các tài liệu sao lưu đã trọn vẹn bị xóa bỏ .
13. I felt completely trapped.
Tôi cảm thấy bị mắc kẹt trọn vẹn .
14. Today, Pete’s completely paralyzed.
Ngày thời điểm ngày hôm nay, Pete lại bị liệt body toàn thân .
15. I’m completely destroying it.
Tôi sãìp laÌm hý noì rôÌi .
16. Oceanographers were completely surprised.
Các nhà hải dương học trọn vẹn giật mình .
17. He completely screwed you over.
Cậu ta đã làm anh khốn đốn 1 thời hạn đấy .
18. And he’s somebody else completely.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn .
19. We Can Be Completely Honest
Chúng Ta Có Thể Hoàn Toàn Lương Thiện
20. His people are completely literal.
Dân tộc anh ta chỉ hiểu nghĩa đen thôi .
21. The Germans were fooled completely.
Các chiến hào của quân Đức trọn vẹn bị tràn ngập .
22. + We are completely cut off.’
+ Chúng tôi trọn vẹn bị chia cắt ’ .
23. He’s completely in the dark.
Anh ấy trọn vẹn mù mịt .
24. My mother was completely absorbent.
Mẹ tôi đã trọn vẹn bị nhúng ướt .
25. Or “was completely devoted to.”
Hay “dâng hiến trọn vẹn cho”.
26. The curtains are completely different.
Rèm cửa trọn vẹn khác .
27. Uh, no, he disappeared completely.
Không, ổng đã biệt tăm biệt tích .
28. Stay completely away from pornography.
Hãy trọn vẹn tránh xa hình ảnh sách báo khiêu dâm .
29. That would be completely legitimate.
Điều đó trọn vẹn phải chăng .
30. His arm will wither completely,
Cánh tay nó sẽ khô quắt cả ,
31. Until their spirit breaks completely.
Cho đến khi tâm hồn của chúng tan vỡ trọn vẹn .
32. Finally, they stop producing completely .
Cuối cùng cây chuối trọn vẹn không ra quả nữa .
33. She’s manipulative, yet completely docile.
Nó biết dụ dỗ người khác, nhưng lại rất dễ bảo .
34. That was a completely suitable answer.
Đó là câu vấn đáp trọn vẹn thích hợp .
35. Above all, it is completely unnecessary!
Trên hết, điều đó trọn vẹn không thiết yếu !
36. This transponder chip is completely untraceable.
Con chíp nhận phát tín hiệu này là trọn vẹn không hề phát hiện ra được .
37. I gave myself completely to you.
Tôi dâng hiến cho anh cả thân mình .
38. It is completely and totally personal.
Hoàn toàn, rõ ràng là thù hằn cá thể .
39. Although Skating Shoes is completely wonderful.
Mặc dù Giày trượt băng cũng vô cùng tuyệt vời .
40. I completely lost trust in him.
Tôi trọn vẹn mất tin yêu nơi anh .
41. It’s completely mechanical, again, a printer.
Toàn bộ đều là cơ khí, một lần nữa, một máy in .
42. They could be completely nonorganic elites.
Họ hoàn toàn có thể là tinh hoa trọn vẹn phi hữu cơ .
43. So TEMPT is now completely paralyzed.
Đến giờ đây thì TEMPT bị liệt trọn vẹn .
44. I’m utterly, completely, stone-cold Negan.
Tôi cam kết, khẳng định chắc chắn, trọn vẹn là Negan .
45. I am being completely ignored here.
Tôi đang bị phớt lờ đây này .
46. We completely shut down international airport.
Ta cũng hủy trọn vẹn những chuyến bay quốc tế .
47. Soon she will be completely destroyed.
Chẳng bao lâu nữa, y thị sẽ bị diệt trừ trọn vẹn .
48. Our mission has been completely accomplished.
Nhiệm vụ của tất cả chúng ta đã hoàn thành xong mỹ mãn .
49. And it will emerge completely refined.
Bạc sẽ trọn vẹn tinh khiết .
50. The area is completely closed off.
Khu vực đã bị đóng cửa trọn vẹn .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường