Định nghĩa Computer Literate là gì?

Computer Literate là Người biết sử dụng máy vi tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Literate – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Máy tính biết chữ là một thuật ngữ dùng để miêu tả những người có kiến ​ ​ thức và kiến thức và kỹ năng sử dụng máy tính và công nghệ tiên tiến tương quan khác. Thuật ngữ này thường được sử dụng để diễn đạt những kiến ​ ​ thức cơ bản nhất và kiến thức và kỹ năng thiết yếu để quản lý và vận hành những mẫu sản phẩm ứng dụng như một hệ quản lý, ứng dụng ứng dụng, hoặc một công cụ phong cách thiết kế web tự động hóa .

Giải thích ý nghĩa

Tin học liên quan đến việc học tập làm thế nào để tiếp cận thông tin và thực hiện các thao tác cơ bản trên máy tính. Nó có thể được hiểu theo cùng một cách mà kiến ​​thức truyền thống được áp dụng để in phương tiện truyền thông. Tuy nhiên, bởi vì máy tính được nhiều tiến bộ hơn phương tiện truyền thông in về mặt tiếp cận, vận hành và sử dụng chung, kiến ​​thức tin học bao gồm nhiều nhiều loại kỹ năng nhận thức và kỹ thuật, từ văn bản sự hiểu biết và biểu tượng thị giác, để chuyển các thiết bị và tắt hoặc truy cập vào các bộ phận của một hệ điều hành thông qua các menu.

What is the Computer Literate? – Definition

Computer literate is a term used to describe individuals who have the knowledge and skills to use a computer and other related technology. This term is usually used to describe the most basic knowledge and skills needed to operate software products such as an operating system, a software application, or an automated Web design tool .

Understanding the Computer Literate

Computer literacy involves learning how to access information and perform basic operations on a computer. It can be understood in the same way that traditional literacy applies to print truyền thông. However, because computers are much more advanced than print truyền thông in terms of access, operation and overall use, computer literacy includes many more types of cognitive and technical skills, from understanding text and visual symbols, to turning devices on and off or accessing parts of an operating system through menus .

Thuật ngữ liên quan

  • Information Technology (IT)
  • End User
  • Power User
  • Automagically
  • Computer Dealers Exposition (COMDEX)
  • In-Row Cooling
  • Sound Card
  • Control Bus
  • Nubus
  • Contact List

Source: Computer Literate là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *