4.5 / 5 – ( 10 bầu chọn )

Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

Học kì 1 – Chương 1. Cơ học

1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước

a. Dùng bình chia độ : Vvat = Vdang = V2 – V1
b. Dùng bình tràn : Vvat = Vtran

2. Độ biến dạng của lò xo: l – l0

Trong đó :
l là chiều dài khi treo vật ( m )
l0 là chiều dài tự nhiên ( m )

3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:

P = 10. m

Trong đó :
– P là khối lượng vật hay độ lớn của trọng tải ( N )
+ Trọng lực là lực hút Trái Đất
– m là khối lượng vật ( kg )

4. Khối lượng riêng:


Trong đó :
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
V là thể tích vật ( m3 )
m là khối lượng vật ( kg )

5. Trọng lượng riêng:


Trong đó :
d là khối lượng riêng của vật ( N / m3 )
P. là khối lượng vật ( N )
V là thể tích vật ( m3 )

6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng

d = 10D
Trong đó :
d là khối lượng riêng của vật ( N / m3 )
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học

1. 10C = 1,80F

2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F

0F = 0C x 1,80 F + 320F

Ví dụ:

Tính xem 200C ứng với bao nhiêu F ?
200 = 320F + 200C x 1,80 F = 680F

3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C

Ví dụ:

Tính 680F ứng với bao nhiêu 0C ?

Tổng hợp kiến thức môn Vật lý lớp 6

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:

1. Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

2. Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.

3. hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.

4. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nếu vật đang đứng yên).

5. Trọng lực:

– Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó .
– Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới .
– Trọng lực công dụng lên một vật còn gọi là khối lượng .

6. Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).

7. Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

8. Đơn vị của khối lượng riêng: là. Hoặc viết

9. Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.

10. Đơn vị của trọng lượng riêng : là. hoặc viết

11. Các máy cơ đơn giản:

a) Mặt phẳng nghiêng:

-> Lực kéo nhỏ hơn khối lượng của vật .
-> Quãng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng .

b) Đòn bẩyVới

0 : Điểm tựa
01 : Điểm công dụng của lực F1
02 : Điểm công dụng của lực F2
002 > 001 thì F2 < F1 và ngược lại

c) Ròng rọc:

– Ròng rọc cố định và thắt chặt : không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật .
– Ròng rọc động : cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo ( kéo dây đi dài hơn ) .

II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:

1. Khối lượng:

1 kg = 1000 g ;
1 g = 0,001 kg ;
1 tấn = 1000 kg ;
1 kg = 0,001 tấn
1 g = 1000 mg ;
1 mg = 0,001 g
1 tạ = 100 kg ;
1 lạng = 100 g

2. Chiều dài:

1 m = 100 cm ;
1 cm = 0,01 m ;
1 cm = 10 mm ;
1 mm = 0,1 cm
1 km = 1000 m
1 m = 0,001 km ;
1 m = 10 dm ;
1 dm = 0,1 m
1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm
Hay hoàn toàn có thể viết là : 1 m = 101 dm = 102 cm = 103 mm

3. Thể tích:

1 lít = 1 dm3 ;
1 m3 = 1000 dm3 = 1000 lít ;
1 lít = 0,001 m3 ;
1 m3 = 1000 dm3 1 dm3 = 0,001 m3 ;

1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3;

4. Thời gian:

1 h = 60 phút = 3600 giây ( s ) ;

CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ

  1. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
  2. Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN :

Chất rắn D (kg/m³) Chất lỏng, khí D (kg/m³)
Chì 11300 Thủy ngân 13600
Sắt, thép 7800 Nước 1000
Nhôm 2700 Nước biển 1030
Đá 2600 Dầu hỏa, dầu ăn 800
Gạo 1200 Xăng 700
Gỗ tốt 800 Rượu, cồn 790
Đồng 8900 Nước đá 900
Thiếc (kẽm) 7100 Không khí 129
Thủy tinh 2500 Khí Hidro 0.09
Vàng 19300 Nito 1.25
Bạc 10500

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *