Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Do the laundry ( v. p ) /du

ː

ðəˈlɔːndri / Giặt quần áo

I usually do the laundry in the morning.

Tôi thường giặt quần áo vào buổi sáng.

Fold the clothes ( v. p ) / fəʊld ðəkləʊðz / Gập quần áo

Marry folds the clothes and puts them into the wardrobe.

Marry gập quần áo rồi cất chúng vào tủ.

Iron the clothes ( v. p ) / ˈaɪən ðəkləʊðz / Là quần áo

I always iron the clothes before getting dressed.

Tôi luôn là quần áo trước khi mặc.

Mop the floor ( v. p ) / mɒp ðəflɔː / Lau sàn

He mops the floor every day.

Anh ấy lau nhà mỗi ngày.

Sweep the floor ( v. p ) / swiːp ðəflɔː / Quét nhà

I sweep the floor twice a day.

Tôi quét nhà một ngày hai lần.

Take out the rubbish / garbage ( v. p ) / teɪk aʊt ðəˈrʌbɪʃ/ / teɪk aʊt ðə ˈgɑːbɪʤ / Đổ rác

Can you please take out the trash? It’s beginning to stink up the house.

Bạn làm ơn đổ rác đi được không? Nó đã bắt đầu bốc mùi trong nhà rồi.

Make the bed ( v. p ) / meɪk ðəbɛd / Dọn giường

After getting up, I always make the bed.

Sau khi thức dậy, tôi luôn dọn lại giường.

Dust the furniture ( v. p ) / dʌst ðəˈfɜːnɪʧə / Quét bụi đồ vật

He is dusting the furniture in the living room.

Anh ấy đang quét bụi đồ đạc trong phòng khách.

Tidy up the room ( v. p ) / ˈtaɪdiʌp ð

ə

ruːm / Dọn dẹp phòng

I tidy up my room everyday.

Tôi dọn dẹp phòng mỗi ngày.

Water the plants ( v. p ) / ˈwɔːtəðəplɑːnts / Tưới cây

In the morning, my sister usually waters the plants in the garden.

Chị tôi thường tưới cây trong vườn vào buổi sáng.

Do the washing up ( v. p ) /duːðəˈwɒʃɪŋʌp / Rửa bát

Jane often does the washing up after dinner.

Jane thường rửa bát sau bữa tối.

Mow the lawn ( v. p ) /maʊðəlɔːn / Cắt cỏ

My father mows the lawn once a week.

Bố tôi cắt cỏ một tuần một lần.

Vacuum ( v ) / ˈvæk. juːm / Hút bụi

Have you vacuumed the stairs?

Bạn đã hút bụi cầu thang chưa?

Clean the windows ( v. p ) / kliːn ðəˈwɪndəʊz / Lau hành lang cửa số

My mother said:” Don’t forget to clean the windows.

Mẹ tôi bảo “Đừng quên lau cửa sổ.”

Feed the pets ( v. p ) /fiːd ðə pets/ Cho thú cưng ăn

I usually feed the neighbour’s pets while she’s away. 

Tôi thường cho thú cưng của nhà hàng xóm ăn trong khi cô ấy đi vắng.

Do the shopping ( v. p ) /duːðə ˈʃɒpɪŋ / Đi shopping

At weekends, my mother usually does the shopping.

Mẹ tôi thường đi mua sắm vào cuối tuần.

Make breakfast / lunch / dinner ( v. p ) /meɪk ˈbrekfəst/ meɪk lʌnʧ/ meɪk ˈdɪnə/ Làm bữa sáng / trưa / tối

My mother always gets up early to make breakfast.

Mẹ tôi luôn dậy sớm để làm bữa sáng.

Set the table ( v. p ) /set ðə ˈteɪbl/ Dọn bàn

I set the table before having dinner.

Tôi dọn bàn trước khi ăn tối.

Walk the dog ( v. p ) / wɔːk ðədɒg / Dắt chó đi dạo

After dinner, my father usually walks the dog.

Sau bữa tối, bố tôi thường dắt chó đi dạo.

Rake the leaves ( v. p ) / reɪk ðəliː

vz/

Quét lá

In the autumn, I have to rake the leaves twice a day.

Vào mùa thu, tôi phải quét lá một ngày hai lần.

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *