Phần lớn lao động chân tay tại đây là những nông dân đến từ Qalqilya.

Most of the manual laborers on the land were peasants from Qalqilya.

WikiMatrix

Đó là lao động chân tay thật là không đáng.

I learned that manual labor really sucks.

ted2019

Ban đầu ông làm lao động chân tay.

You started out in manual labour.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết các tù nhân bị buộc phải thực hiện lao động chân tay thô bạo.

Most prisoners were compelled to perform harsh physical labor.

WikiMatrix

Nếu tìm việc lao động chân tay, hãy mặc đồ thích hợp, gọn gàng, sạch sẽ.

If the job you seek involves manual labor, wear appropriate neat, clean clothing.

jw2019

Ví dụ, nhu cầu về lao động chân tay sẽ ít hơn, chẳng hạn như công việc bốc vác tại các bến cảng.

For example, there will be less demand for physical laborers, such as loaders at shipping ports.

worldbank.org

Tầng lớp mà người ta gọi là “tầng lớp xã hội thấp” là những người lao động chân tay không có chuyên môn.

But then where it says “low social class,” that’s unskilled manual occupations.

ted2019

Ông bị mắc kẹt với lao động chân tay hoặc làm nhiệm vụ dọn dẹp, cũng như nâng vật dụng nặng vì ông là cực kỳ mạnh mẽ.

He gets stuck with menial labor or cleanup duty, as well as the heavy lifting because he is extremely strong.

WikiMatrix

Trong thời gian cai trị, người Pháp đưa vào hệ thống sưu dịch, buộc mọi nam giới tại Lào đóng góp 10 ngày lao động chân tay mỗi năm cho chính phủ thực dân.

During their rule, the French introduced the corvée, a system that forced every male Lao to contribute 10 days of manual labour per year to the colonial government.

WikiMatrix

Một phiên bản biến thể của chương trình thực tế miêu tả những người nổi tiếng làm các hoạt động thường ngày (The Osbournes, Cha Hood Snoop Dogg) hoặc làm lao động chân tay (The Simple Life).

A variant version of reality shows depicts celebrities doing mundane activities such as going about their everyday life (The Osbournes, Snoop Dogg’s Father Hood) or doing regular jobs (The Simple Life).

WikiMatrix

Nhưng không giống như trong quá khứ, khi máy móc thay thế vật nuôi ở các nông trại, lao động chân tay, GIờ chúng ta đang nhắm đến những người với bằng đại học và với ảnh hưởng chính trị.

But unlike in the past, when machines replaced farm animals, manual labor, now they are coming after people with college degrees and political influence.

ted2019

Tiến tới các nghề lao động chân tay có chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn — bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn.

It goes through towards the skilled manual occupations in the middle, then the junior non-manual, going up high to the professional occupations — doctors, lawyers, directors of larger companies.

ted2019

Trong những lời của Thomas Carlyle: “Tất cả Việc Làm chân chính đều là thiêng liêng; trong tất cả Việc Làm chân chính, cho dù đó chỉ là công việc lao động chân tay lương thiện, thì cũng có một điều gì thiêng liêng.

In the words of Thomas Carlyle: “All true Work is sacred; in all true Work, were it but true hand-labour, there is something of divineness.

LDS

Đây là 1 chai dầu, được cất hơn 100 triệu năm, ánh sáng thời cổ đại, chứa đựng năng lượng tương đương với khoản 5 tuần lao động chân tay cực khổ của con người — tương đương với khoản 35 người khỏe mạnh đến làm việc cho bạn.

This bottle of oil, distilled over a hundred million years of geological time, ancient sunlight, contains the energy equivalent of about five weeks hard human manual labor — equivalent to about 35 strong people coming round and working for you .

QED

“Vì người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau, ai ai cũng phải lao động chân tay tùy theo sức lực của mình” (An Ma 1:26).

“For the preacher was no better than the hearer, neither was the teacher any better than the learner; … and they did all labor, every man according to his strength” (Alma 1:26).

LDS

Bà đã phải tự chu cấp cho mình bằng công việc của một thư ký tại White Front (một trung tâm bách hóa), làm thêm các việc trong phòng thí nghiệm và thư ký khác, và cả việc lao động chân tay như thợ máy trong công xưởng.

She supported herself by working as a clerk at White Front (a department store), doing other clerking and laboratory work, and laboring as a machinist in a factory.

WikiMatrix

+ Còn người Lê-vi, hết thảy đều là nhạc sĩ tài năng,+ 13 thì coi sóc những người lao động chân tay* và giám sát tất cả những người làm mọi loại việc khác nhau; một số người Lê-vi làm thư ký, quan chức và người gác cổng.

And the Levites, all of whom were skilled musicians,+ 13 were in charge of the common laborers* and were overseers of all those who were doing the work in every kind of service; and some of the Levites were secretaries, officers, and gatekeepers.

jw2019

Trong giai đoạn đầu của cuộc Cách mạng Văn hóa, do những chính sách hèn mạt ông bị đưa đi lao động chân tay, đến năm 1970 ông được phục hồi danh dự và trở thành người đứng đầu Ủy ban cách mạng của một Nhà máy, nơi ông làm việc.

In the early stages of the Cultural Revolution he was politically disgraced and performed manual labour, but regained favour in 1970 and became the head of the revolutionary committee of the factory he worked at.

WikiMatrix

Một là lao động tay chân, hai là cơ giới hóa.

One is by drudgery and the other is by chucking fossil fuel at it .

QED

Một số có khả năng trí tuệ nổi bật; những người khác giỏi lao động tay chân.

Some have outstanding intellectual abilities; others are talented in manual activities.

jw2019

Có phải rằng nó có nghĩa là phải quay lại với ngựa, xe kéo, công cụ lao động tay chân?

So, does this mean a return to horses, carts and hand tools on our farm ?

QED

Chúng ta có thể lập một danh sách dài, thế nhưng rõ ràng Nelson Mandela, nổi lên từ 17 năm ròng lao động chân tay nặng nhọc, 23 năm ròng bị cầm tù, với khả năng tha thứ tuyệt vời, mà ông đã có thể dẫn dắt đất nước thoát khỏi chế độ phân biệt chủng tộc Nam Phi ác độc mà không cần phải đổ máu,

We could make a very long list, but obviously Nelson Mandela, emerging from 17 years of hard physical labor, 23 years of imprisonment, with this amazing ability to forgive, so that he could lead his nation out the evil regime of apartheid without a bloodbath .

QED

Một trong những điểm chính của kế hoạch là kêu gọi thành lập một lực lượng cơ động có thể xây dựng bằng một ngân sách ít ỏi với mỗi hoplite được trả chỉ 10 drachma (hay 2 obol) mỗi ngày, thấp hơn tiền công cho lao động chân tay trung bình ở Athena – nhấn mạnh rằng chiến sĩ sẽ cải thiện sự thiếu hụt lương bằng cướp bóc miền tham chiến.

Among other things, the plan called for the creation of a rapid-response force, to be created cheaply with each hoplite to be paid only ten drachmas per month (two obols per day), which was less than the average pay for unskilled labourers in Athens – implying that the hoplite was expected to make up the deficiency in pay by looting.

WikiMatrix

Ngoài ra, hầu hết nông dân Anh ngày nay không có đủ sức để làm các việc lao động tay chân cực nhọc.

Also, most British farmers today just don’t have the physical strength for hard manual labour.

QED

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *