Abha has many historic places such as forts and other locations, thanks to the region’s cultural heritage.

Abha có nhiều địa điểm lịch sử như các thành luỹ, nhờ di sản văn hoá của khu vực.

WikiMatrix

On 15 July 2005, the Historic Center of Macau was listed as a World Cultural Heritage site.

Vào ngày 15 tháng 7 năm 2005, Trung tâm Lịch sử Ma Cao được liệt kê là Di sản Văn hóa Thế giớitrang web.

WikiMatrix

They may have viewed the contents of the Bible as merely a valuable cultural heritage.

Họ có thể xem nội dung của Kinh-thánh chỉ là một di sản văn hóa quí báu.

jw2019

However, since 1990, efforts have been made to regain some of the cultural heritage lost under Soviet rule.

Tuy nhiên, kể từ năm 1990, những nỗ lực đã được thực hiện để khôi phục lại một số di sản văn hóa tôn giáo bị mất dưới sự cai trị của Liên Xô.

WikiMatrix

What do we conjure up when we consider our cultural heritage?

Khi nhắc đến những di sản văn hóa của dân tộc ta thường nghĩ đến cái gì?

QED

The world is filled with incredible objects and rich cultural heritage.

Thế giới đầy những vật thể đáng kinh ngạc và kho tàng di sản văn hóa phong phú.

ted2019

Turkey is a democratic, secular, unitary, constitutional republic with a diverse cultural heritage.

Thổ Nhĩ Kỳ là một nước cộng hòa dân chủ, thế tục, đơn nhất, và lập hiến với một di sản văn hóa đa dạng.

WikiMatrix

The two countries have a similar cultural heritage, sharing many traditions and items.

Hai quốc gia có một di sản văn hóa tương đồng, có chung nhiều truyền thống và hạng mục.

WikiMatrix

And in 2007, we created CISA3 as a research center for cultural heritage, specifically art, architecture and archaeology.

Năm 2007, chúng tôi đã thành lập CISA3, một trung tâm nghiên cứu bảo tồn văn hóa, tập trung vào nghệ thuật, kiến trúc và khảo cổ học.

ted2019

Today, we will explore our beautiful and indigenous cultural heritage.

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về những di sản văn hóa– lịch sử đẹp đẽ của dân tộc ta.

QED

Official website (in French) Martinique Aimé Césaire International Airport (in French) Mérimée database – Cultural heritage (in French)

INSEE Official website (bằng tiếng Pháp) Martinique Aimé Césaire International Airport (bằng tiếng Pháp) Mérimée database – Cultural heritage (tiếng Pháp)

WikiMatrix

Cultural heritage experts have no idea about its purpose, but legend says it was used to store kimchi.

Các chuyên gia di sản văn hóa chưa biết rõ về mục đích của bình đá này nhưng truyền thuyết nói rằng nó được sử dụng để đựng kim-chi, một món ăn truyền thống của người Hàn Quốc.

WikiMatrix

The ancient city of Maastricht—with all its cultural heritage—should not suffer more than necessary.

Thành phố cổ Maastricht – cùng với tất cả di sản văn hóa của nó – không nên chịu tổn hại hơn mức cần thiết.

WikiMatrix

Wikipedia deserves recognition and protection as UNESCO’s first digital World Cultural Heritage Site.

Wikipedia xứng đáng được công nhận và bảo vệ là Di sản Văn hóa kĩ thuật số thế giới đầu tiên của UNESCO.

QED

The song is listed as an Intangible Cultural Heritage by UNESCO and sometimes regarded as an unofficial anthem of Korea.

Bài hát nằng trong danh sách Kiệt tác di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại của UNESCO và đôi khi được xem là bài hát quốc ca không chính thức của Hàn Quốc.

WikiMatrix

Victims included the Italian archaeologist and Councillor for Cultural Heritage of Sicily, Sebastiano Tusa, and Nigerian-Canadian academic Pius Adesanmi.

Trong số các nạn nhân có nhà khảo cổ học và Ủy viên Hội đồng Di sản Văn hóa Sicily, Sebastiano Tusa và học giả người Canada, Pius Adesanmi.

WikiMatrix

The Tripuri people have a rich historical, social and cultural heritage which is totally distinct from that of the mainland Indians.

Người Tripura có một truyền thống phong phú về lịch sử, xã hội và văn hóa hoàn toàn khác biệt với người Ấn Độ đại lục.

WikiMatrix

Please help us to convince UNESCO that they should apply the criteria for World Cultural Heritage Sites in the digital context.

Hãy giúp chúng tôi thuyết phục UNESCO rằng họ nên áp dụng các tiêu chí cho Di sản văn hóa thế giới trong thời đại kỹ thuật số này.

QED

On March 28, 2008, China submitted a tentative list of 48 Silk Road sites to UNESCO for consideration as cultural heritage.

Ngày 28 tháng 3 năm 2008, Trung Quốc đã đệ trình một danh sách dự kiến bao gồm 48 địa điểm thuộc con đường tơ lụa để UNESCO xem xét công nhận là Di sản văn hóa thế giới.

WikiMatrix

Chu Bong-Foo released the patent of Cangjie in 1982 as he thought that it should belong to the Chinese cultural heritage.

Châu Bang Phục từ bỏ bằng sáng chế Bộ gõ Thương Hiệt năm 1982 bởi ông cho rằng nó thuộc về di sản văn hóa Trung Hoa.

WikiMatrix

They were not converted to the personalities of their leaders or to preserving a cultural heritage or the traditions of their fathers.

Họ không được cải đạo theo những cá tính của các vị lãnh đạo của họ hoặc theo việc bảo tồn một di sản văn hóa hay những truyền thống của tổ phụ họ.

LDS

UNESCO then initiated, with the International Council on Monuments and Sites, a draft convention to protect the common cultural heritage of humanity.

UNESCO sau đó thành lập Hội đồng Di tích và Di chỉ Quốc tế, cùng với một dự thảo quy ước bảo vệ di sản văn hóa chung của nhân loại.

WikiMatrix

In the last several years 3D printing has been intensively used by in the cultural heritage field for preservation, restoration and dissemination purposes.

Trong vài năm qua, in 3D đã được sử dụng mạnh mẽ trong lĩnh vực di sản văn hóa với mục đích bảo tồn, phục hồi và phổ biến.

WikiMatrix

In 1988, UNESCO initiated a study of the Silk Road to promote understanding of cultural diffusion across Eurasia and protection of cultural heritage.

Năm 1988, UNESCO đã khởi xướng một nghiên cứu về con đường tơ lụa để thúc đẩy sự hiểu biết và truyền bá văn hóa trên khắp lục Á-Âu nhằm bảo vệ di sản văn hóa này.

WikiMatrix

The types of food served at home vary greatly and depend upon the region of the country and the family’s own cultural heritage.

Các loại thực phẩm phục vụ tại nhà rất khác và phụ thuộc vào khu vực của đất nước hay văn hóa của gia đình.

WikiMatrix

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *