1. Màn đêm buông xuống.
2. Màn đêm… đang kéo tới.
3. Cô gái của màn đêm.
Bạn đang đọc: ‘màn đêm’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Màn đêm xuống trên hoang địa
5. Không phải băng qua màn đêm
6. Đen – màn đêm rồi cũng sẽ qua!
7. Lễ hội tan, màn đêm buông xuống.
8. Bóng tối của màn đêm buông xuống;
9. Cũng là lúc màn đêm buông xuống
10. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng
11. Khi màn đêm buông, bóng tối dần xuống.
12. Màn đêm tối tăm và đầy khủng khiếp.
13. 14 Màn đêm buông, cơn kinh khiếp đến.
14. Màn đêm buôn xuống và giờ phiên tuần…
15. Màn đêm buông xuống, chúng ta cũng thế
16. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng!
17. Màn đêm của tội lỗi đã buông xuống;
18. ♪ Chủ nhật buồn màn đêm đang buông xuống
19. Khi anh lội qua màn đêm trong bóng tối
20. Ánh đuốc sáng lấp loáng trong màn đêm đen.
21. Trong màn đêm, chỉ có âm thanh của thiên nhiên.
22. Khi màn đêm buông xuống, bạn không phải lo sợ.
23. Khi màn đêm buông xuống bao trùm lên mọi vật
24. Đôi khi màn đêm rất hào phóng đối với tôi.
25. Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm.
26. Ê-li chạy trong mưa khi màn đêm dần buông xuống.
27. Chúng ta muốn ra khỏi đây khi màn đêm buông xuống.
28. Màn đêm buông xuống, và phiên tuần của ta bắt đầu.
29. Vì màn đêm kia tối tăm và đầy sự khủng khiếp.
30. Chúng ta đang băng qua giới hạn tiến vào màn đêm.
31. Phía dưới màn đêm là con Enchodus.. đang ngủ yên lặng.
32. Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất
33. Đôi khi màn đêm trở nên hào phóng đối với tôi.
34. Khi chẳng có một tia sáng để phá vỡ màn đêm
35. Màn đêm buông xuống và phiên tuần của ta bắt đầu
36. Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống.
37. Màn đêm dần buông xuống, ông Ê-li đang chạy trong mưa.
38. Màn đêm dần buông làn hương nhẹ bay một mình nơi đây.
39. Áp-ra-ham đang đứng ngoài trời trong màn đêm tĩnh lặng.
40. Số người chết tiếp tục gia tăng khi màn đêm trôi qua .
41. ” Màn đêm tràn xuống trên ngọn núi có một đàn lợn lớn. “
42. Màn đêm buông xuống và nhóm quyết định dựng trại qua đêm.
43. Nhưng màn đêm tăm tối nhất là ngay trước lúc bình minh.
44. Cuộc sống trước đây của cô ấy là một màn đêm che phủ.
45. Và con tàu này sẽ bị đánh chìm bởi màn đêm buông xuống.
46. Vương quốc chìm trong bóng đêm.Và những bóng đen thống trị màn đêm
47. Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn.
Xem thêm: Đê – Wikipedia tiếng Việt
48. Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.
49. Khi màn đêm buông xuống, động vật xuất hiện không biết tự nơi nào.
50. Tôi đã bơi xuyên qua màn đêm và bơi suốt cả ngày hôm sau
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường