The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.

Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.

translations.state.gov

Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny

Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?

QED

Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as “a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny’s Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. …

Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là ” một đĩa nhạc nhất quyết, bướng bỉnh với mục tiêu chứng tỏ rằng Destiny’s Child có kĩ năng thẩm mỹ và nghệ thuật, phần đông nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ …

WikiMatrix

It’s my destiny.

Đó là ” số phận ” của tôi.

OpenSubtitles2018. v3

Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing “Divine Providence” for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest.

Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng “Thượng đế” để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi.

WikiMatrix

Their. .. paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.”

Dù đường lối… của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.

jw2019

The Writing’s on the Wall has been credited as Destiny’s Child’s breakthrough album, spurring their career and introducing them to a wider audience.

The Writing’s on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny’s Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn.

WikiMatrix

Destiny, this is Aaron

Định mệnh, đây là Aaron

opensubtitles2

In the wake of the September 11 attacks, Destiny’s Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors.

Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny’s Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và trình diễn trong một chương trình từ thiện .

WikiMatrix

This devastates the Emperor, as he thinks there can be no divine destiny if history can be altered.

Điều này tàn phá Nhật hoàng, vì không có Thiên mệnh nếu lịch sử có thể được thay đổi.

WikiMatrix

Before joining Destiny’s Child, Franklin made an appearance in the 1999 feature film Trippin’.

Trước khi tham gia Destiny’s Child, Franklin cũng đã xuất hiện trong bộ phim 1999, Trippin’.

WikiMatrix

Your very nature reflects your divine heritage and destiny.

Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

LDS

Skill or destiny, or divine right?

Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh?

OpenSubtitles2018. v3

It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light.

Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài.

LDS

It’s a drawing, not destiny.

chứ không phải số phận.

OpenSubtitles2018. v3

I see your nobility and know of your divine identity and destiny.

Tôi thấy tính chất cao quý của các em và biết được nguồn gốc thiêng liêng và vận số của các em.

LDS

There’s a saying with which all students of history are familiar: “Geography is destiny.”

Có một câu nói mà tất cả sinh viên sử học đều biết: “Địa lý là vận mệnh“.

ted2019

That’s destiny.

Đó là định mệnh.

OpenSubtitles2018. v3

You heard of Manifest Destiny?

Anh đã nghe nói về thuyết Manifest Destiny ( Định mệnh Nhãn tiền ) chưa?

OpenSubtitles2018. v3

In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family.

Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình.

WikiMatrix

It will reveal your own destiny.

Việc đó sẽ chỉ ra định mệnh của con.

OpenSubtitles2018. v3

The had to leave the fire nation and face his destiny as the avatar.

Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar.

OpenSubtitles2018. v3

Destiny has sent me here to save the life of the woman I love.

Định mệnh đã đưa chú trở về đây để cứu mạng người con gái chú yêu

OpenSubtitles2018. v3

Fulfil your destiny!

Hãy hoàn thành số mệnh!

OpenSubtitles2018. v3

I mean… your destiny.

Ý mình… Định mệnh của bạn. Oh.

OpenSubtitles2018. v3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *