Định nghĩa Dialog Box là gì?

Dialog Box là Hộp thoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dialog Box – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hộp thoại là một yếu tố giao diện người dùng, một loại hành lang cửa số được sử dụng để cho phép tiếp xúc và tương tác giữa người dùng và một chương trình ứng dụng. Hộp thoại Open khi chương trình hoặc nhu yếu để cung ứng cho những thông tin người dùng một cách cấp bách có tương quan đến gián đoạn, ví dụ điển hình như khi một lỗi xảy ra, hoặc nếu chương trình yên cầu nguồn vào ngay lập tức hoặc quyết định hành động từ người dùng, ví dụ điển hình như khi đóng cửa và nhu yếu chương trình biết nếu những biến hóa phải được lưu hay không .

Giải thích ý nghĩa

Hộp thoại thường được gọi bởi một chương trình để cho phép giao tiếp qua lại với người sử dụng hoặc nếu người dùng kích hoạt một chức năng mà đầu vào là bắt buộc. hộp thoại thường được ưu tiên trên màn hình và sẽ được hiển thị trên cửa sổ màn hình hiện tại. hộp thoại cũng xuất hiện để đáp ứng với việc lựa chọn một tùy chọn trình đơn. Ví dụ, nếu người dùng muốn thay đổi các thuộc tính của một hình ảnh trong phần mềm chỉnh sửa hình ảnh, một hộp thoại thường xuất hiện mà sẽ cho phép người dùng lựa chọn những gì cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn trên ảnh.

What is the Dialog Box? – Definition

A dialog box is a user interface element, a type of window that is used to enable communication and interaction between a user and a software program. The dialog box appears when the program either needs to give the user information in an urgent manner that involves interruption, such as when an error occurs, or if the program requires immediate input or decision from the user, such as when the program closes and needs to know if the changes made have to be saved or not .

Understanding the Dialog Box

The dialog box is usually invoked by a program to enable reciprocal communication with the user or if a user invokes a function for which input is required. Dialog boxes usually take onscreen priority and will be displayed over the current display window. Dialog boxes also appear in response to the selection of a menu option. For example, if the user wants to change the properties of an image in image editing software, a dialog box often appears that will allow the user to select what’s required to achieve the desired effect on the image .

Thuật ngữ liên quan

  • Heads-Up Display (HUD)
  • Graphical User Interface (GUI)
  • Status Bar
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet
  • Application Portfolio
  • Cloud Portability

Source: Dialog Box là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *