Nội dung chính
Thông tin thuật ngữ excited tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
excited (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ excitedBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: excited tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
excited tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ excited trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ excited tiếng Anh nghĩa là gì.
excited /ik’saitid/
* tính từ
– bị kích thích, bị kích động; sôi nổi
!don’t get excited!
– hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite /ik’sait/* ngoại động từ
– kích thích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động
!don’t excite [yourself]!
– hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite
– (vật lí) kích thích
Thuật ngữ liên quan tới excited
Tóm lại nội dung ý nghĩa của excited trong tiếng Anh
excited có nghĩa là: excited /ik’saitid/* tính từ- bị kích thích, bị kích động; sôi nổi!don’t get excited!- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite /ik’sait/* ngoại động từ- kích thích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động!don’t excite [yourself]!- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite- (vật lí) kích thích
Đây là cách dùng excited tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ excited tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
excited /ik’saitid/* tính từ- bị kích thích tiếng Anh là gì?
bị kích động tiếng Anh là gì?
sôi nổi!don’t get excited!- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite /ik’sait/* ngoại động từ- kích thích ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Anh là gì?
kích động!don’t excite [yourself]!- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!excite- (vật lí) kích thích
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường