Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores.

Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores.

WikiMatrix

Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.

jw2019

Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes.

Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ.

WikiMatrix

It is noticeable by its garlic-like smell (resembles rotting garlic in the absence of air), similar to the effect of DMSO.

Nó có thể được nhận thấy bằng mùi tỏi đặc trưng của mình (có mùi giống như tỏi thối khi không có không khí), tương tự như ảnh hưởng của DMSO.

WikiMatrix

Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.

Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.

jw2019

This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce.

Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.

OpenSubtitles2018. v3

There are frequently over a dozen options, and most of them are mayonnaise-based, so the varieties include: Aïoli / Looksaus (garlic mayonnaise).

Có hàng tá lựa chọn, và thường là dựa trên mayonnaise. Bao gồm: Aioli / Looksaus (mayonnaise tỏi).

WikiMatrix

Garlic mashed potatoes.

Khoai tây nghiền tỏi.

OpenSubtitles2018. v3

It has been featured at many garlic festivals, including the Gilroy Garlic Festival in Gilroy, California.

Món kem này đặc trưng tại nhiều lễ hội tỏi, bao gồm Lễ hội tỏi Gilroy ở Gilroy, California.

WikiMatrix

You guys see this garlic bread?

Có ai thấy bánh mì tỏi không?

OpenSubtitles2018. v3

Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse.

Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse.

WikiMatrix

It was once classified in the lily family, like the related Allium species, onions and garlic, but the Liliaceae have been split and the onion-like plants are now in the family Amaryllidaceae and asparagus in the Asparagaceae.

Loài này từng được xếp vào họ lily, giống với các loài Allium, hành và tỏi, nhưng họ Liliaceae đã được tách ra và các cây giống hành hiện thuộc họ Amaryllidaceae và asparagus (cây Thiên Môn) thuộc họ Asparagaceae.

WikiMatrix

All you need is a little garlic.

Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.

OpenSubtitles2018. v3

Moxa is used in two ways, either directly on the skin or indirectly through a needle, garlic, salt and ginger .

Ngải cứu được dùng theo 2 cách, dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim, tỏi, muối và gừng .

EVBNews

A Little Garlic, a Lot of Smell

Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn

jw2019

It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw.

Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống.

WikiMatrix

When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.

Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.

jw2019

“How We Remember. .. the Garlic!”

“Chúng tôi nhớ… tỏi!”

jw2019

In many lands food without garlic is hard to imagine.

Tại nhiều xứ, thật khó tưởng tượng được thức ăn mà không có tỏi.

jw2019

For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called “Hungarian”), minced garlic, or sometimes black pepper.

Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là “Hungary”), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen.

WikiMatrix

* garlic and onions

* tỏi và hành

EVBNews

Heat the olive oil, crush the garlic.

Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi.

OpenSubtitles2018. v3

According to a recipe by the San Francisco-based restaurant, The Stinking Rose, which is well known for including garlic in all of its dishes, garlic ice cream is basically vanilla ice cream with some garlic.

Theo công thức của nhà hàng có cơ sở tại San Francisco, The Stinking Rose, nổi tiếng về các món ăn có tỏi, kem tỏi là kem vani với một ít tỏi.

WikiMatrix

You can follow a standard recipe and prepare a stew of meat, onions, garlic, and tomato paste.

Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.

jw2019

Lesser known are: Holy lunch and Ajo huevo (garlic eggs).

Các món được biết đến ít hơn là: bữa trưa Thần Thánh (Holy lunch) và Ajo huevo (trứng tỏi).

WikiMatrix

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *