All day, something had been playing away in the back of my mind like a gramophone in a distant room.

Suốt cả ngày, có gì đó nhảy nhót trong óc tôi như tiếng máy hát đang chơi nhạc trong một căn phòng xa xôi lắm.

Literature

According to Kramer’s biography, as the men travelled through the desert and encountered local people, they handed them boiled lollies, tea and sugar and played Jesus Loves Me on the gramophone.

Theo tiểu sử Kramer, như những người đàn ông đi qua sa mạc và gặp người dân địa phương, họ đưa cho họ kẹo luộc, trà và đường và chơi Jesus Loves Me trên máy hát.

WikiMatrix

At my school, children would sing: “Come on the land, come on the land, Tommy Scipio’s gramophone band!”

Tại trường học của tôi, bọn trẻ con hát: “Đến nghe, đến nghe, ban nhạc của Tommy Scipio!”.

jw2019

This acoustic recording was made for the Gramophone Company and appeared under the H.M.V. label, on disc D179.

Bản thu âm này là của hãng The Gramophone Company và xuất bản dưới nhãn H.M.V., trên đĩa D180 .

WikiMatrix

Five-time winner of the Golden Gramophone.

Năm lần giành giải Máy hát vàng.

WikiMatrix

It can function only within that groove, like a gramophone record.

Nó có thể vận hành chỉ trong khe rãnh đó, giống như một máy hát đĩa.

Literature

He even took the Gramophone on safari.

Ảnh còn đem theo cả máy hát khi đi săn.

OpenSubtitles2018. v3

In 1932 it was merged with the British Zonophone label and became Regal Zonophone, following the merger of those labels’ respective parent companies, the Columbia Graphophone Company and the Gramophone Company, to form EMI.

Từ năm 1932, nó hợp nhất với hãng Zonophone Anh quốc và trở thành Regal Zonophone Records, tiếp sau sự hợp nhất của hai công ty mẹ Columbia Graphophone Company và Gramophone Company – thành lập nên EMI.

WikiMatrix

He was granted his first patent for what he called the “Gramophone” in 1887.

Ông đã được cấp bằng sáng chế đầu tiên cho thứ ông gọi là “máy hát” năm 1887.

WikiMatrix

And as she demonstrated in the finale of La sonnambula on the commercial EMI set and the live recording from Cologne, she was able to execute a diminuendo on the stratospheric high E-flat, which Scott describes as “a feat unrivaled in the history of the gramophone.”

Và khi bà hát phần cuối của vở La Sonnambula trong đĩa của EMi và bản thu trực tiếp ở Cologne, bà đã biểu diễn một diminuendo tới note Mi giáng cao, mà Michael Scott đã miêu tả như “một kì công vô song trong lịch sử ghi âm” .

WikiMatrix

They finally settled on using the name of the invention of Emile Berliner, the gramophone, for the awards, which were first given for the year 1958.

Cuối cùng, họ quyết định sử dụng tên của sáng chế của Emile Berliner, chiếc máy hát nhạc (gramophone), được đưa ra lần đầu tiên cho năm 1958.

WikiMatrix

Does the gramophone work?

Máy hátnghe được không?

OpenSubtitles2018. v3

Gramophone magazine and The Penguin Guide to Recorded Classical Music highlighted two versions, conducted respectively by Trevor Pinnock (1988) and Richard Hickox (1992).

Những tờ báo như Gramophone và The Penguin Guide to Recorded Classical Music tán dương hai bản ghi âm của Trevor Pinnock (1988) và Richard Hickox (1992).

WikiMatrix

In the late 19th century and the early 20th century, record shops only sold gramophone records, but over the 20th century, record shops sold the new formats that were developed, such as eight track tapes, compact cassettes and compact discs (CDs).

Vào tiến trình cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, shop băng đĩa chỉ bán đĩa than, nhưng sang thế kỷ 20 đã bán những dạng băng đĩa mới được tăng trưởng như là băng tám rãnh, băng cassette và đĩa CD .

WikiMatrix

Berliner meant his Gramophone to be more than a mere toy, and in 1894 he persuaded a group of businessmen to invest $25,000, with which he started the United States Gramophone Company.

Tuy nhiên, ông hy vọng có thể phát triển thiết bị này xa hơn là chỉ đơn thuần là một thứ đồ chơi, và năm 1895 ông đã thuyết phục một nhóm doanh nhân tài trợ $25,000 để ông sáng lập ra công ty The Berliner Gramophone Company (Công ty Máy quay đĩa Berliner).

WikiMatrix

In 2007, the BPO/Rattle recording of Brahms’s Ein deutsches Requiem received the Classic FM Gramophone best choral disc award.

Năm 2007, bản thu âm BPO / Rattle của bộ phim Ein deutsches của Brahms đã nhận được giải thưởng đĩa hát hợp xướng hay nhất của Dàn nhạc FM cổ điển.

WikiMatrix

Both concerts were sponsored by Key Sounds Label, and both EPs were released on gramophone records.

Cả hai buổi hòa nhạc đều được Key Sounds Label tài trợ, và cả hai EP đều phát hành dưới dạng đĩa ghi âm.

WikiMatrix

The gramophone

máy nghe nhạc.

OpenSubtitles2018. v3

Another means we employed to make known the good news of the Kingdom was the portable gramophone, and I still have the records used to present the Society’s publications.

Một cách khác chúng tôi dùng để cho người ta biết tin mừng về Nước Trời là máy hát dĩa, và tôi vẫn còn dĩa hát dùng để trình bày các sách báo của Hội.

jw2019

I also played recorded Bible talks on a portable gramophone and shared in placard marches through the main street of town.

Tôi cũng vặn máy quay để phát thanh những bài giảng thu sẵn và đeo biển quảng cáo đi trên con đường chính của thị trấn.

jw2019

The police had just confiscated our gramophones and our Bible literature.

Cảnh sát vừa tịch thu các máy hát dĩa và ấn phẩm về Kinh Thánh của chúng tôi .

jw2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *