Ham học hỏi tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh liên quan và ví dụ về đến ham học hỏi viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.

ham học hỏi tiếng Anh là gìham học hỏi tiếng anh là gì

Ham học hỏi tiếng anh là gì?

Ham học hỏi tiếng anh là Studious. Từ này còn có nghĩa là hiếu học hay ham học. Để cụ thể hơn bạn có thể dùng cụm từ eager to learn để nói lên sự ham muốn học tập của một người. Cũng vậy người ham học hỏi tiếng Anh là studious person hay eager to learn person.

Những người ham học hỏi luôn tự tìm kiếm, khám phá những tri thức mới. Họ đặt ra những thắc mắc và tìm sự hỗ trợ hoặc tự mình tìm ra câu trả lời cho những thắc mắc ấy. Ham học hỏi và không ngừng học hỏi là con đường dẫn đến thành công của 1 người.

Nói về ham học hỏi bằng tiếng Anh

Learning to be eager to learn as an adult makes it easy for you to behave well in social situations. It stimulates your creativity and helps you see the world from a different perspective. Tính ham học hỏi khi trưởng thành giúp bạn dễ dàng ứng xử tốt trong các tình huống xã hội. Nó kích thích sự sáng tạo của bạn và giúp bạn nhìn thế giới từ một góc nhìn khác.

Not being curious can make your life monotonous and boring, especially when you aren’t eager to learn. Không tò mò có thể khiến cuộc sống của bạn trở nên đơn điệu và nhàm chán, đặc biệt là khi bạn không ham học hỏi.

Every good thing starts with a desire or eagerness to do something. The same goes for success stories. The more you keep pushing yourself to be knowledgeable and eager to learn, the clearer the way to success becomes.

Mọi điều tốt đẹp đều khởi đầu từ một mong ước hoặc sự háo hức muốn làm một điều gì đó. Tương tự so với những câu truyện thành công xuất sắc. Bạn càng thôi thúc bản thân trở nên hiểu biết và ham học hỏi, thì con đường dẫn đến thành công xuất sắc càng trở nên rõ ràng hơn .

With job requirements changing every day, learn to be eager to learn to stay ahead. Với yêu cầu công việc thay đổi hàng ngày, hãy học cách ham học hỏi để luôn dẫn đầu.

Những từ vựng về ham học hỏi tiếng Anh

  • Willing to learn/ work: sẵn sàng học hỏi/ làm việc
  • Dynamic/ proactive: năng động
  • Creative: Sáng tạo
  • Flexible/ open-minded: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới
  • Ability to work under high pressure: Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
  • Team work: kỹ năng làm việc nhóm
  • Good interpersonal skills: Kỹ năng tương tác tốt
  • Having good communication: Giao tiếp tốt
  • Work independently: kỹ năng làm việc độc lập
  • Highly responsible: tinh thần trách nhiệm cao
  • Good command of English/ Be fluent in English: thành thạo tiếng anh
  • Logical thinking: Khả năng suy nghĩ logic.
  • Deadline commitment: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giao
  • Adaptability: Khả năng thích ứng
  • Well-organized and disciplined: có tính tổ chức và kỉ luật cao
  • Negotiation skills: kỹ năng thương lượng.
  • Having practical experience: Có kinh nghiệm thực tế
  • Reliable and dependable / Be trustworthy : đáng tin cậy
  • Pay attention to details: Cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết.
  • Having sound work ethics: tư cách đạo đức tốt

Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh với eager to learn

When she was young, she was described as intelligent, beautiful, eager to learn. Khi còn trẻ, cô ấy được miêu tả là thông minh, xinh đẹp và ham học hỏi.

She’s new here, completely inexperienced, but eager to learn. Cô ấy là người mới ở đây, hoàn toàn thiếu kinh nghiệm, nhưng lại ham học hỏi.

I’m a goal-oriented person and eager to learn. Tôi là người sống có mục tiêu và ham học hỏi

Children are often eager to learn and willing to try out new activities. Trẻ em thường ham học hỏi và sẵn sàng thử các hoạt động mới.

For the first time in our lives, we were all eager to learn. Lần đầu tiên trong đời, tất cả chúng ta đều ham học hỏi.

She was eager to learn, read much, and liked to talk about the cosmos. Cô ấy ham học hỏi, đọc sách nhiều và thích nói về vũ trụ.

Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh

People who are studious still know how to have fun, but they make their studies a priority and stick to a thorough and comprehensive study plan; but being studious is about more than just studying a lot — it’s about getting into a mindset that allows you to be excited about gaining knowledge.

Những người ham học vẫn biết đi dạo, nhưng họ đặt việc học lên số 1 và có kế hoạch học tập chuyên nghiệp và bài bản, tổng lực ; nhưng chăm học không chỉ đơn thuần là học nhiều – mà còn là đi sâu vào tư duy cho phép bạn hào hứng với việc đạt được kiến ​ ​ thức .

As a student, I have always been very studious and focused. I am extremely career-oriented and have been working hard to achieve my goals. Là một sinh viên, tôi luôn ham học hỏi và tập trung. Tôi có định hướng nghề nghiệp và đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.

When I was in the tenth grade, a very quiet and studious boy invited me to a dance. Khi tôi học lớp mười, một cậu bé rất trầm tính và chăm học đã mời tôi đi khiêu vũ.

She is quiet and studious, in marked contrast to her sister. Cô ấy trầm tính và chăm học, trái ngược hẳn với chị gái.

The Vietnamese are an studious people, and I like them very much. Người Việt Nam là người ham học hỏi và tôi rất thích họ.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *