Sứ đồ Phao-lô, một học viên ham học Kinh Thánh, nhận biết điều này.

The apostle Paul, an avid student of the Scriptures, realized this.

jw2019

Bọn tôi là cả một hội ham học ấy mà, nên anh sẽ thấy hợp cạ ngay.

We’re all a bunch of nerds, so you’ll fit right in.

OpenSubtitles2018. v3

Trẻ con ham học hỏi.

Children love to learn.

jw2019

Nhưng tôi là người ham học hỏi

But I’m a goal-oriented person, eager to learn

OpenSubtitles2018. v3

Ông mong rằng người này cũng sẽ ham học hỏi như người học trò trước của ông.

He hoped that it would be someone as capable as his previous apprentice .

Literature

Có lẽ bạn cho rằng mình không phải “người ham học”.

Maybe you feel you’re just not the “studying type.”

jw2019

Các bạn thấy đấy, tôi lúc đó là một sinh viên ham học.

You see, I was a study nerd .

QED

(Mác 10:15) Không chỉ khiêm nhường, con trẻ còn dễ bảo và ham học hỏi.

(Mark 10:15) Children are not only humble; they are teachable.

jw2019

Người cha mẹ khôn ngoan ý thức được tính ham học tự nhiên của đứa trẻ sơ sanh.

(2 Timothy 3:15) It is a wise parent who recognizes an infant’s natural hunger to learn.

jw2019

Tuy vậy, nếu muốn thích học thì chúng ta cần tự luyện-tập lấy mình để thấy ham học.

Yet, if we want to, we can train ourselves to enjoy studying.

jw2019

Vậy, làm sao cha mẹ có thể vun đắp cho con lòng ham học hỏi những điều bổ ích?

So how can parents nurture in their children a thirst for beneficial knowledge?

jw2019

Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người.

The seed of humanity lies in our seemingly endless supply of ingenuity and curiosity.

OpenSubtitles2018. v3

Còn gì bổ dưỡng và thú vị với bộ óc chủ động và ham học hỏi bằng sự ngạc nhiên và sự choáng ngợp?

Nothing is more nourishing, more stimulating to an active, inquiring mind than being surprised, being amazed.

ted2019

Khả năng tổ chức, trí tuệ ham học hỏi đã giúp ích cho Himmler khi ông bắt đầu thiết lập các phòng ban SS khác nhau.

Himmler’s organised, bookish intellect served him well as he began setting up different SS departments.

WikiMatrix

Đó là biểu tượng của tất cả những gì chúng ta có và tất cả những gì chúng ta có thể làm như một giống loài ham học hỏi.

It’s the symbol of all that we are and all that we can be as an astonishingly inquisitive species.

ted2019

Tôi rất ham học và cố gắng để vào Trường Quân đội Hàng không ở một thành phố gần đó, nơi tôi đã tốt nghiệp với tư cách là một trung sĩ vào năm 1966.

I was studious and managed to enter the Aeronautical Military School in a nearby city where, in 1966, I graduated as a sergeant.

jw2019

Em có biết làm thế nào một người lớn, ngay cả một em lớn hơn, cần trở nên như một trẻ nhỏ không?— Trẻ nhỏ không biết nhiều như người lớn và rất ham học.

Do you know how a grown man, or even a little older child, should become like a small child?— Well, a small child does not know as much as an older person and is willing to learn.

jw2019

Thế nhưng, một sự ham muốn học tập có thể được vun trồng.

Yet, a desire to study can be cultivated.

jw2019

Hãy phát huy lòng ham thích học hỏi mà Đức Chúa Trời đã yêu thương ban cho bạn.

Keep alive the thirst for knowledge that God has so lovingly created in us.

jw2019

Cha mẹ dạy chúng tôi lòng ham thích học Kinh Thánh và cách khéo léo chia sẻ tin mừng.

Father and Mother taught us children to be keen Bible students and good teachers.

jw2019

Là một học sinh ham học, bà vượt qua kì thi tuyển để vào học gymnasium (trung học ở Đức), nhưng giáo viên môn tôn giáo từ chối cấp chứng nhận hạnh kiểm tốt nên bà không được vào học.

A passionate student, Goldman passed the exam for admission into a gymnasium, but her religion teacher refused to provide a certificate of good behavior and she was unable to attend.

WikiMatrix

Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?

Which is better for Janet’s long-term welfare —that she get the highest grades or that she nurture a love of learning?

jw2019

Người lắng nghe cũng cần phải có lòng ham muốn học hỏi và nhận được lợi ích từ những điều mình nghe.

It also requires a desire on the part of the listener to learn and benefit from what is heard.

jw2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *