Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hospitable “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hospitable, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hospitable trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. A Hospitable People

Một dân tộc bản địa hiếu khách

2. ‘Be Hospitable Without Grumbling’

“ Phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn ”

3. The locals are very hospitable.

Dân địa phương rất hiếu khách .

4. What benefits come from being hospitable?

Việc tỏ lòng hiếu khách mang lại những quyền lợi nào ?

5. The mountain folk are very hospitable.

Người dân miền núi rất hiếu khách .

6. Ain’t very hospitable, are they, boss?

Không hiếu khách gì hết, phải không, ông chủ ?

7. 6 Aquila and Priscilla were exceptionally hospitable.

6 A-qui-la và Bê-rít-sin hết mực hiếu khách .

8. The local people are friendly and hospitable.

Người dân địa phương thật thân thiện và hiếu khách .

9. The people are very friendly and hospitable.

Dân chúng rất thân thiện và hiếu khách .

10. Or are you kind, hospitable, and considerate?

Hoặc bạn là người tử tế, hiếu khách và ân cần ?

11. We got to know wonderful, hospitable brothers.

Chúng tôi được biết những đồng đội tốt bụng, hiếu khách .

12. This couple had been very hospitable to us.

Cặp vợ chồng này đã tiếp đãi chúng tôi rất nồng hậu .

13. This is an excellent motive for being hospitable.

Đây là một động cơ tốt để tỏ lòng hiếu khách .

14. Being hospitable can lead to giving a witness.

Sự hiếu khách cũng dẫn đến thời cơ làm chứng .

15. The Irish are known for being warmhearted and hospitable.

Người dân Ai Len được biết đến là nồng hậu và hiếu khách .

16. Italians are known for being warm, hospitable, and gregarious.

Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng .

17. Remember the hospitable woman Lydia mentioned in the Bible.

Hãy nhớ đến Ly-đi, một phụ nữ hiếu khách được ghi lại trong Kinh Thánh .

18. □ To what length did Abraham go to be hospitable?

□ Áp-ra-ham đã bày tỏ sự hiếu khách đến độ nào ?

19. This is not a hospitable environment for a typographic designer.

Đây rõ ràng không phải là một môi trường tự nhiên làm việc tốt cho lắm so với một người phong cách thiết kế phông chữ .

20. The hospitable host customarily provides more than his visitor can consume.

Người chủ hiếu khách thường mời rượu đến khi khách không uống thêm được nữa .

21. I go now… to a distant… and I hope, hospitable shore.

Bây giờ tôi đi … tới một phương trời xa … và kỳ vọng là, một bờ biển hiếu khách .

22. How can we overcome barriers that may hinder us from being hospitable?

Làm thế nào để vượt qua những chướng ngại cản trở mình tỏ lòng hiếu khách ?

23. Why do we need to “be hospitable to one another without grumbling”?

Tại sao tất cả chúng ta “ phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn ” ?

24. The people of East Timor are cheerful, curious, and hospitable by nature.

Người dân Đông Timor có thực chất vui tươi, hiếu kỳ và hiếu khách .

25. Its people are known for being exceptionally friendly, patient, polite, and hospitable.

Người dân ở đây nổi tiếng thân thiện, kiên nhẫn, lịch sự và hiếu khách.

26. Then, in practical terms, he added: “Be hospitable to one another without grumbling.”

Kế đến, bằng những lời lẽ thực tiễn ông nói tiếp : “ Phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn ” ( I Phi-e-rơ 4 : 7-9 ) .

27. Though most have very little in a material way, they are kind and hospitable.

Hầu hết họ đều nghèo nhưng tử tế và hiếu khách .

28. But if we show initiative, we will discover many other ways of being hospitable.

Nếu dữ thế chủ động, tất cả chúng ta sẽ tìm được nhiều cách để bộc lộ lòng hiếu khách .

29. Why is it important to be hospitable, generous, forgiving, and kind to fellow worshippers?

Tại sao tất cả chúng ta cần hiếu khách, thoáng đãng, tha thứ và tử tế với đồng đội đồng đạo ?

30. In ancient Israel a hospitable host provided oil to grease the heads of his guests.

Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung ứng dầu để xức lên đầu khách .

31. The islanders were most hospitable and eager to hear what the Witnesses had to say.

Cư dân ở đây rất hiếu khách và nhiệt tình nghe Nhân Chứng nói .

32. (Hebrews 13:2) Especially should we remember to be hospitable to those who are grieving.

Kinh Thánh nhắc tất cả chúng ta : “ Đừng quên tỏ lòng hiếu khách ” ( Hê-bơ-rơ 13 : 2 ) .

33. (Proverbs 16:24) Because of her friendly and hospitable nature, Lydia was blessed with good friends.

Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế ( Châm ngôn 16 : 24 ). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt .

34. Discussions with the hospitable people in the preaching work have led to over 6,000 Bible studies.

Những cuộc tranh luận với những người dân hiếu khách trong việc làm rao giảng đã dẫn đến tác dụng là có hơn 6.000 cuộc học hỏi Kinh Thánh .

35. My parents were truly hospitable, and they taught us to be the same.—Hebrews 13:2.

Cha mẹ tôi rất hiếu khách và dạy chúng tôi cũng có tính đó ( Hê-bơ-rơ 13 : 2 ) .

36. (Romans 12:13; Hebrews 13:2) The Greek word for “hospitable” literally means “fond of strangers.”

Chữ Hy-lạp dịch là “ hay tiếp khách ( hiếu khách ) ” có nghĩa đen là “ mến người lạ ” .

37. It was thrilling to meet so many warm, hospitable people who were interested in spiritual matters.

Thật phấn khởi khi gặp nhiều người nồng hậu, hiếu khách, những người rất chăm sóc đến việc khám phá về Đức Chúa Trời .

38. 20 Working closely with our fellow Christians, being kind and hospitable to one another, will bring boundless blessings.

20 Hợp tác ngặt nghèo với những bạn bè cùng đạo, tỏ ra tử tế và hiếu khách so với nhau sẽ đem lại vô số ân phước ( Ma-thi-ơ 10 : 40-42 ) .

39. What a blessing for such a man to be given a wife who was so industrious, hospitable, and humble!

Chàng thật có phước khi cưới được một người vợ siêng năng, hiếu khách và khiêm nhường !

40. Even though we were strangers and our French was limited, we found the people to be kind and hospitable.

Dù là người lạ và không nói giỏi tiếng Pháp, chúng tôi nhận thấy người dân ở đây tử tế và hiếu khách .

41. (Hebrews 13:2) Peter exhorted his fellow worshipers to “be hospitable to one another without grumbling.” —1 Peter 4:9.

( Hê-bơ-rơ 13 : 2 ) Sứ đồ Phi-e-rơ cũng khuyên những đồng đội đồng đức tin : “ Người nầy người khác phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn ”. — 1 Phi-e-rơ 4 : 9 .

42. 4 Of course, all of us should do our share to make the congregation friendly, hospitable, zealous, and spiritually-minded.

4 Dĩ nhiên, tổng thể tất cả chúng ta nên góp phần làm cho hội thánh được thân thiện, hiếu khách, nhiệt huyết và có tâm lý hướng về thiêng liêng .

43. One way you can be hospitable is by inviting different ones in the congregation to share a simple meal with you.

Một cách tỏ lòng hiếu khách là mời những anh chị đồng đạo dùng bữa ăn đơn thuần, mỗi lần mời người khác nhau .

44. (1 John 4:8-11) One way to show such love is by being hospitable to fellow believers. —3 John 5-8.

Một cách biểu lộ tình yêu thương này là tiếp đãi đồng đội đồng đạo. — 3 Giăng 5-8 .

45. He is also genuinely hospitable, freely giving of himself and his belongings for the benefit of others. —Acts 20:33-35.

Anh cũng hiếu khách, chuẩn bị sẵn sàng hy sinh lợi ích bản thân và của cải vì người khác. — Công 20 : 33-35 .

46. So there are lands few and far between on Earth itself that are hospitable to humans by any measure, but survive we have.

Có vài vùng đất xa xôi hẻo lánh trên toàn cầu không thân thiện với con người, theo bất kể cách nào nhưng tất cả chúng ta đã sống sót .

47. He is hospitable to those traveling in the interests of Christianity and sends them on their way “in a manner worthy of God.”

Người hiếu khách so với những người chuyển dời từ nơi này đến nơi khác vì quyền lợi của đạo thật đấng Christ và giúp họ lên đường bình an “ cách xứng-đáng với Đức Chúa Trời ” ( III Giăng 5-8 ) .

48. It is a real pleasure to have contributed in a small way to the increase, working with such a hospitable and happy people.

Thật mê hoặc được góp phần một phần nhỏ vào sự ngày càng tăng này, và được cùng thao tác với một dân hiếu khách và niềm hạnh phúc như thế .

49. (1 Kings 17:21-23) His successor Elisha raised the only son of a prominent, hospitable woman at Shunem, in the northern part of Israel.

Người kế nghiệp ông là Ê-li-sê đã làm sống lại con một của người đàn bà khét tiếng và hiếu khách ở Su-nem, thuộc miền bắc Y-sơ-ra-ên ( II Các Vua 4 : 8, 32-37 ) .

50. Looking for shelter, we came to the home of a hospitable person named Sebastián, who allowed us to go inside and find shelter from the rain.

Tìm nơi trú, chúng tôi gặp một chủ nhà hiếu khách tên Sebastián, người đã cho chúng tôi vào tránh mưa .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *