The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.

Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.

WikiMatrix

Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century.

Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13.

WikiMatrix

If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself, what you get is ruthless manipulation of other people.

Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.

ted2019

But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once.

Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.

ted2019

Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this.

Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.

ted2019

He used an improvised, quasi-Greek adjectival version of the name, “Colombeia”, to mean papers and things “relating to Colombia”, as the title of his archive of his revolutionary activities.

Ông đã sử dụng một phiên bản ứng biến, tính từ gần như tiếng Hy Lạp của tên, Colombeia, nghĩa là “giấy tờ và những thứ liên quan đến Colombia”, là tiêu đề kho lưu trữ các hoạt động cách mạng của mình.

WikiMatrix

And most important, a wise person does this improvising and rule- bending in the service of the right aims.

Và quan trọng nhất, một người khôn ngoan phải thực hiện sự bẻ cong và ứng biến này nhằm phục vụ mục đích tốt đẹp.

QED

5 They improvise songs to the sound of the harp,*+

5 Chúng sáng tác bài hát theo tiếng đàn hạc*+

jw2019

Mediation and improvisation also assume a special place in this new pantheon.

Hòa giải và ứng biến cũng có một vị trí đặc biệt trong ngôi đền mới này.

ted2019

He attended I.M. Terrell High School, where he participated in band until he was dismissed for improvising during “The Washington Post” march.

Ông theo học I.M. Terrell High School, tai đây, ông tham gia trong một ban nhạc cho tới khi bị đuổi vì dám ứng tác khi đang chơi hàng khúc “The Washington Post.”

WikiMatrix

He and his friend were on their way to rescue me from the cyclops when they bumped into us, so he improvised.

Nó và nhóm bạn đang trên đường giải cứu ta khỏi bọn khổng lồ một mắt thì gặp chúng ta. nên anh ấy ứng biến thôi.

OpenSubtitles2018. v3

Although he lacked Aeschines’s charming voice and Demades’s skill at improvisation, he made efficient use of his body to accentuate his words.

Mặc dù ông không có giọng hấp dẫn của Aeschines hay kĩ năng ứng khẩu như Demades, ông đã sử dụng hiệu quả cơ thể để nêu bật lời mình.

WikiMatrix

They have served alongside Army, Marine, Air Force, Coast Guard and service personnel from other countries, performing such missions as countering deadly improvised explosive devices, constructing military bases, escorting ground convoys, operating hospitals, performing intelligence analysis, guarding prisoners, and doing customs inspections for units returning from deployments.

Họ đã ship hàng bên cạnh lục quân, thủy quân lục chiến, không quân và những nhân sự khác từ những vương quốc khác, triển khai những thiên chức như chống những bom mìn nâng cấp cải tiến nguy khốn, thiết kế xây dựng những địa thế căn cứ quân sự chiến lược, hộ tống những đoàn quân xa bộ binh, quản lý và điều hành những bệnh viện, nghiên cứu và phân tích tin tình báo, canh gác những tù nhân, trấn áp quan thuế cho những đơn vị chức năng trở về sau khi ship hàng .

WikiMatrix

Higgins is credited with being among the first to report on the widespread use of improvised barrel bombs by the Syrian government, a phenomenon which has spread to other troubled nations such as Iraq to combat insurgencies and opposition forces.

Higgins được công nhận là một trong những người báo cáo đầu tiên về việc sử dụng rộng rãi bom thùng biến chế của chính phủ Syria, một hiện tượng mà sau đó đã lan rộng đến các quốc gia có xung đột khác như Iraq và các quốc gia châu Phi để chống lại các phần tử nổi dậy và các lực lượng đối lập.

WikiMatrix

And he was impressed at how they would improvise novel solutions to novel problems — problems that they hadn’t anticipated.

Và ông ấy cảm thấy ấn tượng với phương pháp họ ứng biến những giải pháp mới lạ cho những trở ngại mới lạ – những trở ngại mà họ không hề dự đoán trước.

ted2019

Several other features, such as blending into crowds, improvising gadgets, and interaction with the environment, were announced, and according to creative director Maxime Béland would have given the game “a lot of Bourne Identity influence,” but were scrapped after the development team decided that going in this direction would be taking too much of a risk.

Các tính năng khác gồm có nhập vào đám đông để không bị chú ý quan tâm, những công cụ trợ giúp, và tương tác với môi trường tự nhiên, đã được thông tin, theo lời đạo diễn phát minh sáng tạo Maxime Béland là game show đã có nhiều ” sự khơi nguồn từ Bourne Identity “, nhưng đã bị gạt bỏ vì đội tăng trưởng cho rằng đi theo hướng này hoàn toàn có thể khiến game show gặp nhiều rủi ro đáng tiếc .

WikiMatrix

The hosts are supposed to stay within their loops, stick to their scripts with minor improvisations.

các chủ nhà đáng lý ra phải ở trong vòng của chúng, bám sát chương trình với một vài ứng biến nhỏ thôi.

OpenSubtitles2018. v3

Nu jazz is influenced by jazz harmony and melodies, and there are usually no improvisational aspects.

Nu jazz được ảnh hưởng bởi hòa âm và giai điệu jazz, nhưng thường không có khía cạnh ứng tác.

WikiMatrix

You always have to sort of adapt and improvise to the opportunities and accidents that happen, and the sort of turmoil of the world.

Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn.

ted2019

Slapping thighs, shuffling feet and patting hands: this was how they got around the slave owners’ ban on drumming, improvising complex rhythms just like ancestors did with drums in Haiti or in the Yoruba communities of West Africa.

Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.

ted2019

So the bands started to improvise new melodies.

Vậy nên những ban nhạc mở màn sáng tác nên những quá trình mới .

QED

For somebody so fast, you’re slow on the improvising.

Đối với một người quá nhanh, cháu ứng biến khá chậm đấy.

OpenSubtitles2018. v3

When the young women in the other canoes saw how we moved along the water with ease, they quickly improvised sails of their own.

Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ.

LDS

I’m going to show you a clip now of the very first improvisation session that we had.

Tôi sẽ cho các bạn xem một đoạn clip về buổi tập ứng biến đầu tiên mà chúng tôi có.

QED

If you’d like to explore the risky paths needed to get out of the cloud, you need other emotions — solidarity, support, hope — that come with your connection from somebody else, so like in improvisation theater, in science, it’s best to walk into the unknown together.

Nếu muốn khám phá những con đường nguy hiểm cần thoát ra khỏi đám mây, bạn cần những cảm xúc khác — đoàn kết, hỗ trợ, hi vọng — những thứ đến từ kết nối với người khác, giống như kịch ứng biến vậy, trong khoa học, tốt nhất là hãy cùng nhau đi đến nơi không biết.

Xem thêm: Khuông nhạc.

ted2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *