Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” incredibly “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ incredibly, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ incredibly trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Incredibly powerful.

Và mạnh kinh điển .

2. Duck confit’s incredibly salty.

Món đùi vịt om cực kỳ mặn .

3. (Laughter) Incredibly smart approach.

( Tiếng cười ) Một cách tiếp cận rất là mưu trí .

4. That was incredibly gay.

Chắc là một thằng ” xăng pha nhớt ” đấy .

5. And they do something incredibly cool.

Và họ làm một điều hay đến giật mình .

6. Teenagers can be incredibly mean.

Bọn xì-tin nhiều đứa bại não lắm .

7. It was an incredibly tragic event.

Một sự kiện lịch sử vẻ vang bi thương .

8. He had this incredibly positive attitude.

Anh ấy có một thái độ sáng sủa đáng kinh ngạc .

9. I think these resources are incredibly valuable.

Tôi nghĩ những nguồn thông tin này vô cùng có giá trị, tới cả không hề tin được .

10. Coronal mass ejections are incredibly powerful storms.

Những quầng quang xạ này là những cơn bão rất mạnh .

11. The hard labor makes them incredibly strong.

Lao động khổ sai đã làm cho họ khỏe mạnh không tin nổi .

12. It’s an incredibly complicated problem by comparison.

Đó là một yếu tố cực kỳ phức tạp nếu so đem ra suy ngẫm .

13. It’s in fact an incredibly devastating weapon.

Trong thực tiễn đó là một vũ khí có sức công phá cực lớn .

14. It’s an incredibly powerful catalyst to change.

Một chất xúc tác tuyệt vời để đổi khác .

15. And in this dimension, they are incredibly small.

Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới .

16. But it was an incredibly busy time.

Nhưng đó từng là một thời hạn vô cùng bận rộn .

17. This is obviously an incredibly painful experience.

Đây rõ ràng là một thưởng thức rất là đau đớn .

18. I think silence on both sides is incredibly dangerous.”

Với tôi, thái độ của cả hai là vô cùng gian trá và nguy cơ tiềm ẩn. ”

19. He is both in danger and safe, incredibly aroused.

Vừa trong trạng thái nguy khốn nhưng lại vừa được bảo đảm an toàn. cực kỳ cao trào .

20. The truth is incredibly humbling and humiliating to face.

Thật bẽ bàng khi nhận ra thực sự đó .

21. This guy, that looks incredibly formal, in a way.

Ở mức độ nào đó, nó trông cân đối 1 cách kì diệu

22. So, for example, rats are incredibly responsive breeders.

Thế, ví dụ nhé, chuột đẻ con vô cùng nhạy bén .

23. You know, we now have, of course, incredibly powerful computers.

Bạn biết đấy, giờ đây tất cả chúng ta có mạng lưới hệ thống máy tính vô cùng can đảm và mạnh mẽ .

24. Hope can be incredibly destructive when your heart is broken.

Hy vọng có sức phá huỷ đáng gờm khi trái tim bạn tan vỡ .

25. He is a Kappa and thus hates incredibly dry conditions.

Anh ấy là một Kappa, do đó anh ấy rất ghét những điều kiện khô (điển hình nhất là sợ máy sấy tóc).

26. In practice, getting rid of crony capitalism is incredibly difficult.

Trong thực tiễn, vô hiệu chủ nghĩa tư bản bè đảng là vô cùng khó khăn vất vả .

27. And if I may be so bold, incredibly ravishing.

Và nếu tôi hoàn toàn có thể rất trơ trẽn, bị làm mê mệt .

28. And it’s an incredibly simple idea: basic income guarantee.

Và đó là ý tưởng sáng tạo đơn thuần đến không ngờ : bảo vệ thu nhập cơ bản .

29. Incredibly, a very alive Captain Barbossa descends the stairs.

Tất cả mọi người đều giật mình, thuyền trưởng Barbossa tái sinh bước xuống cầu thang .

30. But it turns out that underwear is an incredibly fertile space.

Nhưng hóa ra đồ lót lại là khoảng trống cực kỳ phì nhiêu .

31. I think that, uh…, it’s an incredibly bad idea, Master Bruce.

Tôi nghĩ đó là một ý cực kỳ tệ, cậu chủ Bruce .

32. Incredibly, he said: “Of what benefit to me is a birthright?”

Thật khó tin là ông nói : “ Quyền trưởng-nam để cho anh dùng làm chi ? ” .

33. Some brands are aspirational, and certainly the packaging is incredibly provocative.

Một vài thương hiệu tràn ngập ham muốn, và chắc như đinh là vỏ hộp rất gây kích thích .

34. Do you imagine you’re being incredibly daring using words like that?

Anh tưởng anh đang trở nên gan lì ghê gớm khi dùng những lời lẽ như vậy sao ?

35. Now obviously, those kinds of regrets are incredibly piercing and enduring.

Giờ rõ ràng là, những sự hối hận đó, vô cùng dai dẳng và đau đớn .

36. So Bertie County is not only very rural; it’s incredibly poor.

Vậy nên hạt Bertie không chỉ rất hoang vu, mà còn nghèo đến mức khó tin .

37. Before I met Dad, I had incredibly low self-worth.

Trước khi gặp bố con. Mẹ cũng đã hạ thấp giá trị bản thân .

38. Drizzle’s 41 stroke Water- Shedding Sword maneuver is incredibly fast.

41 chiêu thức Lạc Thủy Kiếm của Mai Vũ nhanh ảo quỷ biến không hề tin nổi .

39. I mean, anywhere at all, that’s what’s so incredibly great about helicopters.

Bất cứ đâu, đó là sự tiện nghi của máy bay trực thăng .

40. It’s that easy to lose beauty, because beauty’s incredibly difficult to do.

Thật thuận tiện để đánh mất cái đẹp, vì cái đẹp vô cùng khó khăn vất vả để tạo ra .

41. And when you’re dealing with grammar, which is, you know, incredibly dry,

Khi bạn đang xem xét về ngữ pháp, một thứ vô cùng khô khan, E. B .

42. Many of these buildings are incredibly beautiful, and also much more effective.

Rất nhiều tòa nhà đẹp đến ngỡ ngàng, và sử dụng nguồn năng lượng cực kỳ hữu hiệu .

43. There were incredibly difficult moments in the building of this thing.

Có những khoảnh khắc cực kỳ khó khăn vất vả trong việc làm nên thứ này

44. I mean, this is an incredibly attractive idea, especially for India.

Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt quan trọng là cho Ấn Độ .

45. Or you can just have an incredibly embarrassing day at work.

Hoặc bạn hoàn toàn có thể chỉ có một ngày xấu hổ không tưởng tượng được ở chỗ làm .

46. And I think that’s going to create some incredibly intriguing opportunities for technologists.

Và tôi nghĩ rằng điều này sẽ tạo ra nhiều thời cơ đầy tiềm năng cho những kỹ sư .

47. Karaoke is incredibly popular in Taiwan, where it is termed KTV (karaoke television).

Karaoke cực kỳ thông dụng ở Đài Loan, nơi được gọi là KTV ( karaoke television ) .

48. So what seems like a very clunky product is, in fact, incredibly useful.

Thế nên cái mẫu sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tiễn, rất là hữu dụng .

49. I grew up with my identical twin, who was an incredibly loving brother.

Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc .

50. This sounds immensely boring but games are able to make this process incredibly compelling.

làm cho quy trình này trở nên cực kỳ mê hoặc. Và cách mà họ làm điều này

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *