I’m sorry I yelled at you when the camel ran away .
2. Lạc đà và bò: Trích từ sách La Tierra Santa, Tập 1, 1830
Bạn đang đọc: ‘la đà’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Camel and ox : From the book La Tierra Santa, Volume 1, 1830
3. Tượng La hán Nhân-yết-đà ( Ingada ) đang giữ một bảo tháp stupika trong tay phải .
Ańgaja ( Ingada sonja ) holding a stupika in his right hand .
4. Sau này hoa Mạn Đà La nở ra, kỳ tích sẽ xảy ra ở trên người ngài .
When that person successfully grows Datura flowers, miracles will happen to you .
5. Các văn bản được coi là thời kỳ Vệ Đà hầu hết là bốn cuốn kinh Vệ Đà, nhưng những Bà la môn, Aranyaka và Upanishad cũ cũng như những Shrautasutra truyền kiếp nhất cũng được coi là cuốn kinh Vệ Đà .
Texts considered to date to the Vedic period are mainly the four Vedas, but the Brahmanas, Aranyakas and the older Upanishads as well as the oldest Śrautasutras are also considered to be Vedic .
6. Quãng thời hạn đánh thành Aleppo, quân đội Đông La Mã đã chiếm hữu chiến lợi phẩm gồm 390.000 đồng dinar bạc, 2000 con lạc đà và 1.400 con la .
During the capture of Aleppo, the Byzantine army took possession of 390,000 silver dinars, 2,000 camels, and 1,400 mules .
7. Đây chính là hạt giống của hoa Man Đà La Atula bảy màu lưu truyền hậu thế cùng với Thời Không Kim Cầu ,
Here are the 7 Datura seeds that were passed down … with the Golden Wheel of Time .
8. Hoàng tử biết được thần Shiva rất yêu quý hoa Mạn Đà La Atula bảy màu. Nên dùng tận tâm để nuôi trồng .
Raju knew the god Shiva loved rainbow Datura flowers, he then took good care of the plant and Shiva was touched .
9. Adi đà phật !
Amitabha …
10. Những chàng trai này đi lên và khởi đầu mặc cả, và 10 đô la sau đó, chúng tôi có 4 con lạc đà .
The guy went up and started dickering, and 10 dollars later, we had four camels .
11. A Di Đà Phật
At last
12. 32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban * tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân .
32 With that the man came into the house, and he * unharnessed the camels and gave straw and fodder to the camels and water to wash his feet and the feet of the men who were with him .
13. Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà.
I don’t have room on my camel, and you don’t even have one .
14. A di đà suốt .
She chants all the time .
15. Lão đà quải ương
Planting rice is the old man’s chore
16. A Di Đà Phật .
Amitabha .
17. A di đà phật !
Amitabha .
18. Lạc đà hai bướu .
Bactarian .
19. Ẩm thực truyền thống lịch sử miền bắc Chile cũng gồm có việc sử dụng thịt lạc đà như lạc đà không bướu và lạc đà Alpaca .
Traditional northern Chilean cuisine also includes the use of camelid meats like llama and alpaca .
20. 1 con đà điểu
an ostrich
21. A đi đà phật !
Amitabha !
22. Simon Hòa Đà Lạt .
Simon was inefficient .
23. A di đà phật .
Amitabha .
24. Bánh bồ đà đấy.
It’s a pot cookie .
25. Bandalâ ( từ tiếng Tagalog từ mạn đà la, một chồng tròn của cây lúa được đập ), bán hàng năm và trưng dụng mẫu sản phẩm như gạo .
Also there was the bandalâ ( from the Tagalog word mandalâ, a round stack of rice stalks to be threshed ), an annual forced marketing and requisitioning of goods such as rice .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường