Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
Won’t be able to make any more bullets.
OpenSubtitles2018. v3
Một ngày nọ, cô ấy bắt đầu công việc làm thêm của mình.
One day, she was offered a new part-time job.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi đã làm thêm các xét nghiệm.
We already ran more tests.
OpenSubtitles2018. v3
Làm thêm.
A part time job.
QED
Và anh ta không cho làm thêm xét nghiệm.
And he won’t agree to any more tests
OpenSubtitles2018. v3
Giê-su sẽ lặp lại và làm thêm gấp bội những phép lạ chữa lành bệnh.
Jesus will repeat and multiply healing miracles
jw2019
Em nên đi làm thêm xét nghiệm.
You should get more tests.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu em làm thêm 1 lần nữa, em chắc là em có thể nhớ được đấy.
If I do it once more, I really think I can remember .
QED
Giờ làm thêm 10 cái nữa, ngay và luôn!
Then give me 10 more, now!
OpenSubtitles2018. v3
Hãy làm thêm một bài toán nữa cho vui.
Let’s do one more, just for fun .
QED
Chúng tôi cần làm thêm xét nghiệm.
We need to run some more tests.
OpenSubtitles2018. v3
Chỉ là làm thêm thôi, bây giờ không cần nữa.
That was borne of convenience, and it is no longer so.
OpenSubtitles2018. v3
Xin lỗi, nhưng mà hôm nay em còn phải đi làm thêm.
Sorry, but I’ve got my part-time job today.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Tam giác.
Làm thêm một cú nữa chứ hả?
You want to give this another shot?
OpenSubtitles2018. v3
Ta phải làm thêm vài việc vặt nữa.
i just have to run a couple more errands.
OpenSubtitles2018. v3
Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì?
Are you sure there’s nothing more you can do?
tatoeba
Seung Jo làm thêm ở nhà hàng gia đình sao?
Seung Jo is working part time at a family restaurant!
QED
(b) Một tín đồ nên suy xét điều gì nếu được đề nghị làm thêm giờ?
(b) What concerns should a Christian consider when the possibility of overtime work is presented to him?
jw2019
Tôi đã thường nghĩ: “Là giáo sĩ ở châu Phi, mình có thể làm thêm điều gì?”.
I used to think, ‘What more could I do as a missionary in Africa?’
jw2019
Tôi tự hỏi là ai dám làm thêm cái xét nghiệm đó đấy.
I wonder who could’ve ordered that extra test.
OpenSubtitles2018. v3
Lửa không làm tinh khiết mà chỉ làm thêm ố màu.
Fire doesn’t cleanse, it blackens.
OpenSubtitles2018. v3
Rồi đi học, làm thêm, làm việc nhà.
School, part-time job, housework.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta cần làm thêm các nghiên cứu về tác dụng cũng như nguy cơ.”
We need more research into benefits, we need more evidence about risks.”
ted2019
Hoặc chúng ta có thể sốt sắng làm thêm giờ trong nhiệm vụ tại chi nhánh.
Or we may zealously work extra time at our branch assignments.
jw2019
Sau đó làm thêm trang 8.
Then make it page eight.
OpenSubtitles2018. v3
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn