Nooses ?
2. Thòng lọng.
Bạn đang đọc: ‘lật lọng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
The noose .
3. Nhưng cái thòng lọng đã thít vào rồi .
But the noose has been tied .
4. Là âm thanh dây thòng lọng bịthắt lại .
It is the sound after the noose is already tied .
5. Ta tin ngươi hoàn toàn có thể thắt thòng lọng .
I trust you can tie a noose .
6. BẪY THÒNG LỌNG — NỖI SỢ HÃI VÀ ÁP LỰC
ESCAPE THE NOOSE OF FEAR AND PRESSURE
7. Sauron và Saruman đang thắt chặt dây thòng lọng .
Sauron and Saruman are tightening the noose .
8. Thòng lọng của Hestia bắt ngươi nói thực sự .
The lasso of Hestia compels you to reveal the truth .
9. 1 đoạn đường khá dài từ đây đến cái thòng lọng .
It’s a long journey from here to the rope .
10. Vậy mà tối qua cậu lại móc thòng lọng vào cổ ta .
Well, you did throw me for a bit of a loop last night .
11. Hãy cho cậu ta biết, chiếc thòng lọng đã bị thắt chặt .
Tell him, the noose is tightened .
12. Tại sao anh lại muốn tự chui nguồn vào thòng lọng như vậy ?
Why do you want to hang from the noose ?
13. Nói cậu ấy đừng có nghịch cái thòng lọng quanh cổ nhé.
Tell him not to jerk off with a noose around his neck .
14. ♫ Rồi giờ đây tôi sẽ tiến tới sợi dây thòng lọng
# Now it’s up the rope I’ll go
15. Họ có dây thòng lọng ở mỗi quán nhậu trong thành phố .
They’ll have the rope up at every saloon in town .
16. Tao tưởng dây thòng lọng là vũ khí ưa thích của mày chứ .
I would’ve thought your weapon of choice was a noose .
17. Mỗi khi sợi dây thòng lọng đó Open, bố lại nhảy dựng lên .
Every time that noose would come out, dad would be up on his feet .
18. Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy .
Said the hangman offering a noose .
19. ” Oklahoma, lật úp .
” Oklahoma “, capsized .
20. Ảnh đang bước tiến với một sợi dây thòng lọng quanh cổ mà không biết .
He was walking about with a noose round his neck and didn’t know .
21. Ta bị lật úp .
We’ve turned over .
22. Không lật lung tung .
Leave nothing unturned .
23. Chỉ cho ta nơi cất trứng Rồng và ta sẽ thả lỏng thòng lọng cho ngươi .
Show me the dragon’s eggs and I’ll spare you the noose .
24. Cái bẫy thường có một nút thòng lọng, và dùng để bắt chim hay thú vật.
A snare is often equipped with a noose, and it is used for capturing birds and mammals .
25. Tôi không muốn thành một thằng ngu treo thòng lọng vào cổ vì vụ này đâu .
I don’t wanna look like an ass for sticking my neck out on this one .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường