Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lật lọng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lật lọng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lật lọng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Dây thòng lọng ?
Nooses ?

2. Thòng lọng.

The noose .
3. Nhưng cái thòng lọng đã thít vào rồi .
But the noose has been tied .
4. Là âm thanh dây thòng lọng bịthắt lại .
It is the sound after the noose is already tied .
5. Ta tin ngươi hoàn toàn có thể thắt thòng lọng .
I trust you can tie a noose .
6. BẪY THÒNG LỌNG — NỖI SỢ HÃI VÀ ÁP LỰC
ESCAPE THE NOOSE OF FEAR AND PRESSURE
7. Sauron và Saruman đang thắt chặt dây thòng lọng .
Sauron and Saruman are tightening the noose .
8. Thòng lọng của Hestia bắt ngươi nói thực sự .
The lasso of Hestia compels you to reveal the truth .
9. 1 đoạn đường khá dài từ đây đến cái thòng lọng .
It’s a long journey from here to the rope .
10. Vậy mà tối qua cậu lại móc thòng lọng vào cổ ta .
Well, you did throw me for a bit of a loop last night .
11. Hãy cho cậu ta biết, chiếc thòng lọng đã bị thắt chặt .
Tell him, the noose is tightened .
12. Tại sao anh lại muốn tự chui nguồn vào thòng lọng như vậy ?
Why do you want to hang from the noose ?

13. Nói cậu ấy đừng có nghịch cái thòng lọng quanh cổ nhé.

Tell him not to jerk off with a noose around his neck .
14. ♫ Rồi giờ đây tôi sẽ tiến tới sợi dây thòng lọng
# Now it’s up the rope I’ll go
15. Họ có dây thòng lọng ở mỗi quán nhậu trong thành phố .
They’ll have the rope up at every saloon in town .
16. Tao tưởng dây thòng lọng là vũ khí ưa thích của mày chứ .
I would’ve thought your weapon of choice was a noose .
17. Mỗi khi sợi dây thòng lọng đó Open, bố lại nhảy dựng lên .
Every time that noose would come out, dad would be up on his feet .
18. Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy .
Said the hangman offering a noose .
19. ” Oklahoma, lật úp .
” Oklahoma “, capsized .
20. Ảnh đang bước tiến với một sợi dây thòng lọng quanh cổ mà không biết .
He was walking about with a noose round his neck and didn’t know .
21. Ta bị lật úp .
We’ve turned over .
22. Không lật lung tung .
Leave nothing unturned .
23. Chỉ cho ta nơi cất trứng Rồng và ta sẽ thả lỏng thòng lọng cho ngươi .
Show me the dragon’s eggs and I’ll spare you the noose .

24. Cái bẫy thường có một nút thòng lọng, và dùng để bắt chim hay thú vật.

A snare is often equipped with a noose, and it is used for capturing birds and mammals .
25. Tôi không muốn thành một thằng ngu treo thòng lọng vào cổ vì vụ này đâu .
I don’t wanna look like an ass for sticking my neck out on this one .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *